Sau một
thời gian làm việc với các đối tác nước ngoài, họ thương yêu thông tin về tài
khoản của bên bán, trong đó có cái SWIFT Code, Bank Code. Thông tin này
hầu hết mọi người khi giao dịch trong nước không biết tới, khi cần hỏi thì cũng
ít ai biết,... cách đơn giản là gọi lên ngân hàng quản lý tài khoản của mình
thì biết chính xác hơn, trường hợp không liên lạc được thì xem thông tin chúng
tôi chia sẻ bên dưới nhé.
SWIFT là
viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication
có nghĩa là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. SWIFT code
là mã quy định dành cho từng ngân hàng, để từ đó giao dịch thông qua hệ thống
liên ngân hàng được chính xác hơn.
Ở Việt Nam SWIFT code rất ít được nhắc đến trong giao dịch, tuy nhiên khi giao dịch quốc tế, đặc biệt là giao dịch trực tuyến, bạn sẽ cần phải cung cấp cho một số dịch vụ thanh toán như Paypal, Payza,... mã số SWIFT của ngân hàng mà bạn đang sử dụng, việc này đảm bảo cho bạn giao dịch không bị nhầm lẫn. Tránh giao dịch sai đối tượng.
Ở Việt Nam SWIFT code rất ít được nhắc đến trong giao dịch, tuy nhiên khi giao dịch quốc tế, đặc biệt là giao dịch trực tuyến, bạn sẽ cần phải cung cấp cho một số dịch vụ thanh toán như Paypal, Payza,... mã số SWIFT của ngân hàng mà bạn đang sử dụng, việc này đảm bảo cho bạn giao dịch không bị nhầm lẫn. Tránh giao dịch sai đối tượng.
Mã SWIFT
code thường có từ 8 - 11 ký tự được quy định như sau:
* 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
* 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
* 2 ký tự nhận diện địa phương
* 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự chót là "XXX".
Tham khảo Bank's name & swift code một số ngân hàng tại VN
Ngân Hàng An Bình:
Tên Thường gọi: ABB – ABBANK
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Tên Thường Gọi: Quốc tế/Tên Thường Gọi: ABBANK
Swift code: ABBKVNVX
Tên Thường gọi: ABB – ABBANK
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Tên Thường Gọi: Quốc tế/Tên Thường Gọi: ABBANK
Swift code: ABBKVNVX
========================
Ngân Hàng Đông Á:
Tên Thường gọi: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Tên Thường Gọi: Quốc tế/Tên Thường Gọi: DongA Bank
Swift code: EACBVNVX
========================
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN:
Tên Thường Gọi: Vietcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
Swift code: BFTVVNVX
========================
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu:
Tên Thường Gọi: ACB
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Asia Commercial Bank
Swift code: ASCBVNVX
========================
Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Tên Thường Gọi: Eximbank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Export Import Bank
Swift code: EBVIVNVX
========================
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn:
Tên Thường Gọi: Agribank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift code: VBAAVNVX
========================
Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín:
Tên Thường Gọi: Sacombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift code: SGTTVNVX
========================
Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: VietinBank (tên cũ là Incomebank)
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift code: ICBVVNVX
========================
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Tên Thường Gọi: BIDV
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Bank for Investment & Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX
========================
Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Tên Thường Gọi: Maritime Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX
========================
Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: Techcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX
========================
Ngân Hàng ANZ
Tên Thường Gọi: ANZ Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX
========================
Tên Thường gọi: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Tên Thường Gọi: Quốc tế/Tên Thường Gọi: DongA Bank
Swift code: EACBVNVX
========================
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN:
Tên Thường Gọi: Vietcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
Swift code: BFTVVNVX
========================
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu:
Tên Thường Gọi: ACB
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Asia Commercial Bank
Swift code: ASCBVNVX
========================
Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Tên Thường Gọi: Eximbank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Export Import Bank
Swift code: EBVIVNVX
========================
Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn:
Tên Thường Gọi: Agribank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
Swift code: VBAAVNVX
========================
Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín:
Tên Thường Gọi: Sacombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Swift code: SGTTVNVX
========================
Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: VietinBank (tên cũ là Incomebank)
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Bank for Industry and Trade
Swift code: ICBVVNVX
========================
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Tên Thường Gọi: BIDV
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Bank for Investment & Development of Vietnam
Swift Code: BIDVVNVX
========================
Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Tên Thường Gọi: Maritime Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Maritime Bank
Swift Code: MCOBVNVX
========================
Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Tên Thường Gọi: Techcombank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
Swift Code: VTCBVNVX
========================
Ngân Hàng ANZ
Tên Thường Gọi: ANZ Bank
Tên Giao Dịch Quốc Tế/Bank Name: Australia and New Zealand Banking
Swift Code: ANZBVNVX
========================
Ngoài ra, Swift code thường được ghi cuối trang Web có thể vào tìm hoặc gọi trực tiếp đến tổng đài của NH cần hỏi !