Saturday, April 25, 2015

20 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán



Welcome: https://m.youtube.com/user/phungthanhtuan

Từ: AROMA Tieng Anh Cho Nguoi Di Lam
Gửi: ‎24/‎04/‎2015 17:46
Đến: phungthanhtuan@gmail.com
Chủ đề: 20 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

20 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Link to AROMA Tieng Anh Cho Nguoi Di Lam

20 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Posted: 24 Apr 2015 03:28 AM PDT

Nếu như bạn đang làm kế toán của một công ty đa quốc gia hay hàng ngày chính bạn phải đọc các báo cáo tài chính của công ty để tìm hiểu thị trường, thì chắc hẳn không ít lần, bạn gặp phải các thuật ngữ chuyên ngành kế toán. Hãy cùng Aroma Tiếng Anh Cho Người Đi Làm tìm hiểu 20 thuật ngữ cực kỳ thông dụng cho chủ đề này nhé.

1. Accounting: Kế toán

A set of concepts and techniques that are used to measure and report financial information about an economic unit.

Một tập hợp các khái niệm và kỹ thuật được sử dụng để đo lường và báo cáo thông tin tài chính về một đơn vị kinh tế.

2. Accounting equation: Phương trình kế toán

A financial relationship at the heart of the accounting model: Assets = Liabilities + Owners' Equity.

Phản ánh mối quan hệ tài chính, là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

3. Assets: Tài sản

The economic resources owned by an entity; entailing probable future benefits to the entity.

Các nguồn lực kinh tế thuộc sở hữu của một tổ chức; có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho các chủ thể.

4. Auditing: Kiểm toán

The examination of transactions and systems that underlie an organization's financial statements.

Việc kiểm tra các giao dịch và hệ thống làm cơ sở cho báo cáo tài chính của một tổ chức.

5. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

A financial statement that presents a firm's assets, liabilities, and owners' equity at a particular point in time.

Một báo cáo trình bày tình hình tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu của công ty đó tại một thời điểm cụ thể.

6. Certified public accountant (CPA): Kế toán viên công chứng (CPA)

An individual who is licensed by a state to practice public accounting.

Một cá nhân được cấp chứng chỉ cấp nhà nước được hành nghề kế toán công.

7. Corporation: Công ty

A form of business organization where ownership is represented by divisible units called shares of stock.

Một hình thức tổ chức kinh doanh mà tại đó quyền sở hữu được chia nhỏ bằng số cổ phần của cố phiếu.

8. Dividends: Cổ tức

Amounts paid from profits of a corporation to shareholders as a return on their investment in the stock of the entity.

Khoản chi trả từ lợi nhuận của một công ty cho các cổ đông như một lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty đó.

9. Expenses: Chi phí

The costs incurred in producing revenues.

Các chi phí phát sinh để tạo ra doanh thu.

10. Financial accounting: Kế toán tài chính

An area of accounting that deals with external reporting to parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures.

Lĩnh vực kế toán xử lý các giao dịch với đối tác bên ngoài công ty, dựa trên các quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định.

11. Financial statements: Báo cáo tài chính

Core financial reports that are prepared to represent the financial position and results of operations of a company.

Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của một công ty.

12. Historical cost principle: Nguyên tắc giá gốc

The concept that many transactions and events are to be measured and reported at acquisition cost.

Khái niệm cho rằng các giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua.

13. Income statement: Báo cáo thu nhập

A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time.

Một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định.

14. Internal auditor: Kiểm toán nội bộ

A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization.

Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soát xét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức đó.

15. International Accounting Standards Board: Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế

An organization charged with producing accounting standards with global acceptance.

Một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu.

16. Liabilities: Công nợ

Amounts owed by an entity to others.

Các khoản nợ của một công ty với những đối tượng khác.

17. Managerial accounting: Kế toán quản trị

An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal to an organization.

Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và những nhà quản lý nội bộ trong một tốt chức hay một doanh nghiệp.

18. Net income: Thu nhập ròng

The excess of revenues over expenses for a designated period of time.

Phần chênh lệch doanh thu hơn chi phí trong một thời kỳ.

19. Net loss: Lỗ ròng

The excess of expenses over revenues for a designated period of time.

Phần chênh lệch chi phí lớn hơn doanh thu cho một thời kỳ nào đó.

20. Owner investments: Các khoản đầu tư của chủ sở hữu

Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization.

Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí sở hữu trong tổ chức đó.

 

The post 20 Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kế toán appeared first on AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm.


[Toàn bộ nội dung thư gốc không được gửi kèm.]

Cách đọc âm -s/-es và âm cuối -ed



Welcome: https://m.youtube.com/user/phungthanhtuan

Từ: AROMA Tieng Anh Cho Nguoi Di Lam
Gửi: ‎22/‎04/‎2015 17:22
Đến: phungthanhtuan@gmail.com
Chủ đề: Cách đọc âm -s/-es và âm cuối -ed

Cách đọc âm -s/-es và âm cuối -ed

Link to AROMA Tieng Anh Cho Nguoi Di Lam

Cách đọc âm -s/-es và âm cuối -ed

Posted: 21 Apr 2015 03:41 AM PDT

Để giao tiếp tốt tiếng Anh thì điều trước tiên bạn cần nắm vững đó là phát âm. Nhưng  chúng ta thường hay nhầm lẫn  khi phát âm tiếng Anh, đặc biệt là các âm cuối của từ. Hãy cùng Aroma phân biệt cách phát âm và luyện tập ngay nhé.

1.  Cách phát âm "-s / -es" sau động từ chia ở ngôi thứ ba số ít trong thì HTĐ hoặc danh từ số nhiều

a.   Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

  • Develops /dɪˈveləpS/: Phát triển
  • Meets /miːtS/: Gặp gỡ
  • Books /bʊkS/: Những cuốn sách
  • Laughs /læfS/: Những tiếng cười
  • Months /mʌnθS/: Nhiều tháng

b.  Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và các nguyên âm

  • Pubs /pʌbZ/: Những quán rượu
  • Birds /bɜːrdZ/: Những con chim
  • Buildings /ˈbɪldɪŋZ/: Những cao ốc
  • Lives /lɪvZ/: Sống; ở
  • Breathes /briːðZ/: Thở
  • Rooms /ruːmZ/: Những căn phòng
  • Means /miːnZ/: Nghĩa là, ý là
  • Things /θɪŋZ/: Nhiều thứ
  • Fills /fɪlZ/: Điền vào, lấp đầy
  • Cars /kɑːrZ/: Những chiếc xe ô tô
  • Dies /daɪZ/: Chết
  • Windows /ˈwɪndoʊZ/: Những cái cửa sổ

c. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

  • Kisses /'kɪsIZ/: Hôn/ Những nụ hôn
  • Dances /'dænsIZ/: Nhảy múa
  • Boxes /'bɑːksIZ/: Những chiếc hộp
  • Roses /'roʊzIZ/: Những bông hoa hồng
  • Dishes /'dɪʃIZ/: Những chiếc đĩa (thức ăn)
  • Rouges /'ruːʒIZ/: Đánh phấn hồng
  • Watches /'wɑːtʃIZ/: Xem
  • Changes /'tʃeɪndʒIZ/: Thay đổi

Chú ý:

  • Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm _s vào cuối câu, ví dụ: Baths /bæθS/ -/bæðZ/: Tắm
  • Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/, ví dụ: houSES n/ˈhaʊZɪz/: Những ngôi nhà

2. Cách phát âm "-ed"

a. Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, ʃ, tʃ/

  • Stopped /stɑːpT/: Dừng lại
  • Looked /lʊkT/: Nhìn
  • Laughed /læfT/: Cười
  • Sentenced /ˈsentənsT/: Tuyên án
  • Washed /wɑːʃT/: Giặt giũ
  • Watched /wɑːtʃT/: Xem

b. Phát âm là /id/ nếu động từ kết thúc bằng /d/ hoặc /t/

  • Wanted /ˈwɑːntID/: Muốn
  • Needed /'niːdID/: Muốn, cần
  • Lifted /'lɪftID/: Nâng đỡ vật gì đó
  • Translated / trænsˈleɪtID/: Dịch
  • Collected /kəˈlektID/: Sưu tầm
  • Supported /səˈpɔːrtID/: Ủng hộ, đồng tình
  • Landed /ˈlændID/: Đổ bộ (quân); định cư
  • Punted /'pʌntID/: Đẩy thuyền (bằng sào)

c. Phát âm là /d/ khi động từ kết thúc bằng: /b, g, v, đ/th/, z, j/, m, n, ng, l, r/ và tất cả các âm hữu thanh.

  • Robbed /rɑːbD/: Cướp
  • Hugged /hʌgD/: Ôm
  • Loved /lʌvD/: Yêu
  • Closed /kloʊzD/: Đóng
  • Rouged /ruːʒD/: Đánh phấn hồng
  • Changed /tʃeɪndʒD/: Thay đổi
  • Breathed /briːðD/: Thở
  • Climbed /klaɪmD/: Leo trèo
  • Mentioned /ˈmenʃnD/: Đề cập đến
  • Banged /bæŋD/: Gõ, đập
  • Travelled /ˈtrævlD/: Đi du lịch
  • Entered /ˈentərD/: Vào, xâm nhập
  • Cried /kraɪD/: Khóc

Chú ý: ở đây âm cuối cùng mới là quan trọng chứ không phải là chữ cái kết thúc.

Ví dụ: "fax" kết thúc bằng chữ "x" nhưng đó là âm /s/, "like" kết thúc bằng chữ "e" nhưng đó là âm /k/. 1 số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ phát âm là /Id/: aged, blessed, crooked, dogged , learned, naked, ragged, wicked, wretched.

 

 

The post Cách đọc âm -s/-es và âm cuối -ed appeared first on AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi Làm.

HỘI CHÙA TÂY PHƯƠNG

Nhớ ngày mùng sáu tháng ba
Ăn cơm với cà đi hội chùa Tây

....
Sent from my ring