Thursday, October 22, 2015

DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)

(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

          I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:

          1. Nội dung phân loại: 

Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.

Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.

2. Mã số hoá các nội dung phân loại:

Các nội dung phân loại được mã số hoá 4 ký tự - N1N2N3N4, qui định cụ thể như sau: 

a. N1N2N3N4 có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu, tạm chi (Mục III).

- Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu

- Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm chi

b. N1N2N3N4 có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hoá các Nhóm, Tiểu nhóm.

c. N1N2N3N4 có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hoá các Mục vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.

d. N1N2N3N4 có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hoá Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục V).

Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 dến 0999 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ: Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 "Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau" 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0903 "Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay" 10 tỷ đồng.

          e. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).

          - Các số có ký tự N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hoá các Tiểu mục của Mục đó.

          - Các số có ký tự N4 với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hoá các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục "Khác" và chỉ hạch toán vào Tiểu mục "Khác" khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.

          3. Về hạch toán:

Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm.

II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

I. PHẦN THU

Nhóm 0110:

 

 

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0111:

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

 

 

Mục

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

Tiểu mục

 

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam

 

 

1002

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam.

 

 

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

 

 

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

 

 

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

 

 

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

 

 

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

 

 

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền

 

 

1011

Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại

 

 

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế

 

 

1013

Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng

 

 

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

 

 

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

1050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Tiểu mục

 

1051

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 

 

Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.

 

 

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

 

 

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất

 

 

1054

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất

 

 

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

1099

Khác

 

 

 

Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức.

Mục

1100

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

Tiểu mục

 

1101

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước

 

 

1102

Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp

 

 

1103

Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước

 

 

1149

Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác

 

 

 

 

Mục

1150

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

1151

Thu nhập sau thuế thu nhập

 

 

1152

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

 

 

1199

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0112:

 

Thuế sử dụng tài sản

 

 

 

 

Mục

1300

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Tiểu mục

 

1301

Đất trồng cây hàng năm

 

 

1302

Đất trồng cây lâu năm

 

 

1349

Đất khác

 

 

 

 

Mục

1350

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Tiểu mục

 

1351

Đất ở

 

 

1352

Đất xây dựng

 

 

1353

Đất nông nghiệp

 

 

1354

Đất ngư nghiệp

 

 

1399

Đất dùng cho mục đích khác

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

Tiểu mục

 

1401

Đất ở

 

 

1402

Đất xây dựng

 

 

1403

Đất nông nghiệp

 

 

1404

Đất ngư nghiệp

 

 

1449

Đất dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

Mục

1450

 

Thu giao đất trồng rừng

Tiểu mục

 

1451

Thu giao đất trồng rừng

 

 

1499

Khác

 

 

 

 

Mục

1500

 

Thuế nhà, đất

Tiểu mục

 

1501

Thuế nhà

 

 

1502

Thuế đất ở

 

 

1503

Thuế đất ngư nghiệp

 

 

1549

Thuế đất khác

 

 

 

 

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

Tiểu mục

 

1551

Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 

 

 

Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm.

 

 

1552

Nước thuỷ điện

 

 

1553

Khoáng sản kim loại

 

 

1554

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

1555

Khoáng sản phi kim loại

 

 

1556

Thuỷ, hải sản

 

 

1557

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0113

 

Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)

 

 

 

 

Mục

1700

 

Thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

 

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1703

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1749

Khác

 

 

 

Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu.

 

 

 

 

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tiểu mục

 

1751

Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền)

 

 

1752

Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

1753

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

1754

Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước

 

 

1755

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

1756

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

 

 

1757

Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước

 

 

1799

Khác

 

 

 

 

Mục

1800

 

Thuế môn bài

Tiểu mục

 

1801

Bậc 1

 

 

1802

Bậc 2

 

 

1803

Bậc 3

 

 

1804

Bậc 4

 

 

1805

Bậc 5

 

 

1806

Bậc 6

 

 

1849

Khác

 

 

 

 

Mục

1850

 

Thuế xuất khẩu

Tiểu mục

 

1851

Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1852

Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1899

Khác

 

 

 

 

Mục

1900

 

Thuế nhập khẩu

Tiểu mục

 

1901

Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền)

 

 

1902

Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền

 

 

1949

Khác

 

 

 

 

Mục

1950

 

Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

Tiểu mục

 

1951

Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1952

Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1953

Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1999

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0114:

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

Mục

2100

 

Phí xăng dầu

Tiểu mục

 

2101

Phí xăng các loại

 

 

2102

Phí dầu diezel

 

 

 

 

Mục

2150

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Tiểu mục

 

2151

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật

 

 

2152

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

 

2153

Phí kiểm soát giết mổ động vật

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2154

Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật

 

 

2155

Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi

 

 

2156

Phí kiểm tra vệ sinh thú y

 

 

2157

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

2158

Phí kiểm nghiệm thuốc thú y

 

 

2161

Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

 

 

2162

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

 

 

Mục

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

Tiểu mục

 

2201

Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá

 

 

2202

Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

 

 

2203

Phí xây dựng

 

 

2204

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

 

 

2205

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Mục

2250

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

Tiểu mục

 

2251

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)

 

 

2252

Phí chợ

 

 

2253

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

 

 

2254

Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

 

 

2255

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch

 

 

2256

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

 

 

2257

Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch

 

 

2258

Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

 

 

2261

Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu

 

 

 

 

Mục

2300

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

Tiểu mục

 

2301

Phí sử dụng đường bộ

 

 

2302

Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang)

 

 

2303

Phí sử dụng đường biển

 

 

2304

Phí qua cầu

 

 

2305

Phí qua đò

 

 

2306

Phí qua phà

 

 

2307

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển

 

 

2308

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa

 

 

2311

Phí sử dụng cảng cá

 

 

2312

Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

 

 

2313

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

2314

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2315

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

2316

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không

 

 

2317

Phí trọng tải tàu, thuyền

 

 

2318

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa

 

 

2321

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

2322

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản

 

 

2323

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

 

 

 

 

Mục

2350

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

Tiểu mục

 

2351

Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện

 

 

2352

Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

 

 

2353

Phí sử dụng kho số viễn thông

 

 

2354

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

 

 

2355

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác

 

 

2356

Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí

 

 

2357

Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ

 

 

2358

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

Mục

2400

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

Tiểu mục

 

2401

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

 

2402

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

 

 

2403

Phí an ninh, trật tự

 

 

2404

Phí phòng cháy, chữa cháy

 

 

2405

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

2406

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

2407

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển

 

 

2408

Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý

 

 

2411

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam

 

 

2412

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước

 

 

2413

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

 

2414

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực

 

 

 

 

Mục

2450

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội

Tiểu mục

 

2451

Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

 

2452

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2453

Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác

 

 

2454

Phí giới thiệu việc làm

 

 

 

 

Mục

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

Tiểu mục

 

2501

Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui)

 

 

2502

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề

 

 

2503

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

 

 

Mục

2550

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

Tiểu mục

 

2551

Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh

 

 

2552

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y

 

 

2553

Phí y tế dự phòng

 

 

2554

Phí giám định y khoa

 

 

2555

Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm

 

 

2556

Phí kiểm dịch y tế

 

 

2557

Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế

 

 

2558

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

2561

Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y

 

 

2562

Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc

 

 

2563

Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký

 

 

 

 

Mục

2600

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

Tiểu mục

 

2601

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản

 

 

2602

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

2603

Phí vệ sinh

 

 

2604

Phí phòng, chống thiên tai

 

 

2605

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp

 

 

2606

Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp

 

 

2607

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp

 

 

2608

Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới

 

 

2611

Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch

 

 

2612

Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ

 

 

2613

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2614

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

2615

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

2616

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

 

 

2617

Phí kiểm định phương tiện đo lường

 

 

 

 

Mục

2650

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

Tiểu mục

 

2651

Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp

 

 

2652

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc

 

 

2653

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc

 

 

2654

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo

 

 

2655

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp

 

 

2656

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá  tại Kho bạc Nhà nước

 

 

2657

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp)

 

 

2658

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

2661

Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán

 

 

2662

Phí hoạt động chứng khoán

 

 

2663

Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan

 

 

 

 

Mục

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

Tiểu mục

 

2701

Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

 

 

2702

Phí giám định tư pháp

 

 

2703

Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

2704

Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính

 

 

2705

Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án

 

 

2706

Phí thi hành án

 

 

2707

Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

2708

Phí xuất khẩu lao động

 

 

2711

Phí phá sản

 

 

2712

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh

 

 

2713

Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài

 

 

2714

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

 

 

 

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

2750

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

Tiểu mục

 

2751

Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

 

2752

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh

 

 

2753

Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới

 

 

2754

Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

 

 

2755

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài

 

 

2756

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam

 

 

2757

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

 

 

2758

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp

 

 

2761

Lệ phí kháng cáo

 

 

2762

Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài

 

 

2763

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

2764

Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp

 

 

2765

Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC

 

 

 

 

Mục

2800

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

Tiểu mục

 

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

 

 

2802

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy

 

 

2803

Lệ phí trước bạ tàu thuyền

 

 

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

 

 

2805

Lệ phí địa chính

 

 

2806

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

2807

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả

 

 

2808

Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

 

 

2811

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ

 

 

2812

Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp

 

 

2813

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp

 

 

2814

Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới

 

 

2815

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

2816

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ)

 

 

2817

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ

 

 

2818

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng

 

 

2821

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

2822

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

2823

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng

 

 

 

 

Mục

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

Tiểu mục

 

2851

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh

 

 

2852

Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

 

 

2853

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

 

 

2854

Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

 

 

2855

Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

2856

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 

 

2857

Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

 

 

2858

Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

Mục

3000

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

Tiểu mục

 

3001

Lệ phí ra, vào cảng biển

 

 

3002

Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa

 

 

3003

Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay

 

 

3004

Lệ phí cấp phép bay

 

 

3005

Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh

 

 

3006

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam

 

 

3007

Lệ phí hoa hồng chữ ký

 

 

3008

Lệ phí hoa hồng sản xuất

 

 

 

 

Mục

3050

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

Tiểu mục

 

3051

Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu

 

 

3052

Lệ phí làm thủ tục hải quan

 

 

3053

Lệ phí áp tải hải quan

 

 

3054

Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ

 

 

3055

Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

 

 

3056

Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ

 

 

3057

Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật

 

 

3058

Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự

 

 

3061

Lệ phí công chứng

 

 

 

 

Nhóm 0200:

 

 

THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0115:

 

Thu tiền bán tài sản nhà nước

Mục

3200

 

Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước

Tiểu mục

 

3201

Lương thực

 

 

3202

Nhiên liệu

 

 

3203

Vật tư kỹ thuật

 

 

3204

Trang thiết bị kỹ thuật

 

 

3249

Khác

 

 

 

 

Mục

3250

 

Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành

Tiểu mục

 

3251

Lương thực

 

 

3252

Nhiên liệu

 

 

3253

Vật tư kỹ thuật

 

 

3254

Trang thiết bị kỹ thuật

 

 

3299

Khác

 

 

 

 

Mục

3300

 

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

Tiểu mục

 

3301

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

3302

Thu tiền thanh lý nhà làm việc

 

 

3349

Khác

 

 

 

 

Mục

3350

 

Thu từ tài sản khác

Tiểu mục

 

3351

Mô tô

 

 

3352

Ô tô con, ô tô tải

 

 

3353

Xe chuyên dùng

 

 

3354

Tàu, thuyền

 

 

3355

Đồ gỗ

 

 

3356

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 

 

3357

Máy tính, photo, máy fax

 

 

3358

Điều hoà nhiệt độ

 

 

3361

Thiết bị phòng, chữa cháy

 

 

3362

Thu bán cây đứng

 

 

3363

Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt

 

 

3364

Thu từ bồi thường tài sản

 

 

3399

Các tài sản khác

 

 

 

 

Mục

3400

 

Thu tiền bán tài sản vô hình

Tiểu mục

 

3401

Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên

 

 

3402

Quyền đánh bắt hải sản

 

 

3403

Quyền hàng hải

 

 

3404

Quyền hàng không

 

 

3405

Bằng phát minh, sáng chế

 

 

3406

Bản quyền, nhãn hiệu thương mại

 

 

3449

Khác

 

 

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

3450

 

Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước

Tiểu mục

 

3451

Tài sản vô thừa nhận

 

 

3452

Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất

 

 

3453

Tài sản không được quyền thừa kế

 

 

3499

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0116:

 

Các khoản thu từ  sở hữu tài sản ngoài thuế

 

 

 

 

Mục

3600

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

Tiểu mục

 

3601

Thu tiền thuê mặt đất

 

 

3602

Thu tiền thuê mặt nước

 

 

3603

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 

 

3649

Khác

 

 

 

 

Mục

3650

 

Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế

Tiểu mục

 

3651

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

 

3652

Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

3653

Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

 

3654

Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

 

3699

Khác

 

 

 

 

Mục

3700

 

Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu

Tiểu mục

 

3701

Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

3702

Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại

 

 

3703

Phụ thu về giá bán điện

 

 

3704

Phụ thu về giá bán nước

 

 

3705

Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC

 

 

3749

Khác

 

 

 

 

Mục

3750

 

Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

Tiểu mục

 

3751

Thuế tài nguyên

 

 

3752

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3753

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

3754

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

3799

Khác

 

 

 

 

Mục

3800

 

Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí

Tiểu mục

 

3801

Thuế tài nguyên

 

 

3802

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

3803

Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 

 

3849

Khác

 

 

 

Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này.

 

 

 

 

Mục

3850

 

Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước

Tiểu mục

 

3851

Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

3852

Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước

 

 

3853

Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt

 

 

3899

Khác

 

 

 

 

Mục

3900

 

Thu khác từ quỹ đất

Tiểu mục

 

3901

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích

 

 

3902

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công

 

 

3903

Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 

 

3949

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0117:

 

Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước

 

 

 

 

Mục

4050

 

Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước

Tiểu mục

 

4051

Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

4052

Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

4053

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 

 

4054

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước

 

 

4099

Khác

 

 

 

 

 

Mục

4100

 

Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài

Tiểu mục

 

4101

Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay

 

 

4102

Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay

 

 

4103

Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 

 

4104

Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước

 

 

4149

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0118

 

Thu tiền phạt và tịch thu

 

 

 

 

Mục

4250

 

Thu tiền phạt

Tiểu mục

 

4251

Các khoản tiền phạt của toà án

 

 

4252

Phạt vi phạm giao thông

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

4253

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện

 

 

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện

 

 

4255

Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê

 

 

4256

Phạt vi phạm tệ nạn xã hội

 

 

4257

Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

 

 

4258

Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng

 

 

4261

Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

 

 

4262

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá

 

 

4263

Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng

 

 

4264

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

 

 

4265

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện

 

 

4266

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện

 

 

4267

Phạt vi phạm trật tự đô thị

 

 

4299

Phạt vi phạm khác

 

 

 

 

Mục

4300

 

Thu tịch thu

Tiểu mục

 

4301

Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện

 

 

4302

Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện

 

 

4303

Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện

 

 

4304

Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện

 

 

4305

Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện

 

 

4306

Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện

 

 

4307

Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện

 

 

4308

Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện

 

 

4349

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0120:

 

Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp

 

 

 

 

Mục

4450

 

Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước

Tiểu mục

 

4451

Xây dựng kết cấu hạ tầng

 

 

4499

Mục đích khác

 

 

 

 

Mục

4500

 

Các khoản đóng góp

Tiểu mục

 

4501

Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương

 

 

4502

Xây dựng nhà tình nghĩa

 

 

4503

Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt

 

 

4504

Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng

 

 

4505

Đóng góp quỹ phát triển ngành

 

 

4506

Đóng góp để ủng hộ nước ngoài

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

4507

Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu

 

 

4549

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0121:

 

Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách

 

 

 

 

Mục

4650

 

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Tiểu mục

 

4651

Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

4652

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

 

 

4653

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

 

 

4654

Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước

 

 

4655

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách

 

 

4699

Bổ sung khác

 

 

 

 

Mục

4700

 

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

Tiểu mục

 

4701

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

4749

Khác

 

 

 

 

Mục

4750

 

Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính

Tiểu mục

 

4751

Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

Mục

4800

 

Thu kết dư ngân sách năm trước

Tiểu mục

 

4801

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0122:

 

Các khoản thu khác

 

 

 

 

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

Tiểu mục

 

4901

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

 

 

4902

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

4903

Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước

 

 

4904

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 

 

4905

Các khoản thu khác của ngành Hải quan

 

 

4906

Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án

 

 

4907

Thu phụ trội trái phiếu

 

 

4949

Các khoản thu khác

 

 

 

Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng.

 

 

 

 

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Nhóm 0300

 

 

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0123:

 

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

Mục

5050

 

Viện trợ cho đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

5051

Của các Chính phủ

 

 

5052

Của các tổ chức quốc tế

 

 

5053

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

5054

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 

 

5099

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

Mục

5100

 

Viện trợ cho chi thường xuyên

Tiểu mục

 

5101

Của các Chính phủ

 

 

5102

Của các tổ chức quốc tế

 

 

5103

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

5104

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 

 

5149

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

Mục

5150

 

Viện trợ để cho vay lại

Tiểu mục

 

5151

Của các Chính phủ

 

 

5152

Của các tổ chức quốc tế

 

 

5153

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

5154

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 

 

5199

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

Mục

5200

 

Viện trợ cho mục đích khác

Tiểu mục

 

5201

Của các Chính phủ

 

 

5202

Của các tổ chức quốc tế

 

 

5203

Của các tổ chức phi Chính phủ

 

 

5204

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 

 

5249

Của các tổ chức khác

 

 

 

 

Nhóm 0400

 

 

THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0124:

 

Thu nợ gốc cho vay trong nước

 

 

 

 

Mục

5350

 

Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

5351

Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

5352

Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

5399

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0125:

 

Thu nợ gốc cho nước ngoài vay

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

 

 

 

5450

 

Thu nợ gốc cho nước ngoài vay

 

 

5451

Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài

 

 

5452

Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế

 

 

5453

Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài

 

 

5499

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0126:

 

Thu bán cổ phần của Nhà nước

 

 

 

 

Mục

5550

 

Thu bán cổ phần của Nhà nước

Tiểu mục

 

5551

Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước

 

 

5552

Thu bán cổ phần các liên doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

II. PHẦN CHI

 

 

 

 

Nhóm 0500:

 

CHI HOẠT ĐỘNG

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0129:

 

Chi thanh toán cho cá nhân

 

 

 

 

Mục

6000

 

Tiền lương

Tiểu mục

 

6001

Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt

 

 

6002

Lương tập sự, công chức dự bị

 

 

6003

Lương hợp đồng dài hạn

 

 

6004

Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế

 

 

6049

Lương khác

 

 

 

 

Mục

6050

 

Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng

Tiểu mục

 

6051

Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng

 

 

6099

Khác

 

 

 

 

Mục

6100

 

Phụ cấp lương

Tiểu mục

 

6101

Phụ cấp chức vụ

 

 

6102

Phụ cấp khu vực

 

 

6103

Phụ cấp thu hút

 

 

6104

Phụ cấp đắt đỏ

 

 

6105

Phụ cấp làm đêm

 

 

6106

Phụ cấp thêm giờ

 

 

6107

Phụ cấp độc hại, nguy hiểm

 

 

6108

Phụ cấp lưu động

 

 

6111

Phụ cấp đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

6112

Phụ cấp ưu đãi nghề

 

 

6113

Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

 

 

6114

Phụ cấp trực

 

 

6115

Phụ cấp thâm niên nghề

 

 

6116

Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

 

 

6117

Phụ cấp thâm niên vượt khung

 

 

6118

Phụ cấp kiêm nhiệm

 

 

6149

Khác

 

 

 

 

Mục

6150

 

Học bổng học sinh, sinh viên

Tiểu mục

 

6151

Học sinh trường năng khiếu

 

 

6152

Học sinh dân tộc nội trú

 

 

6153

Học sinh, sinh viên các trường phổ thông, đào tạo khác trong nước

 

 

6154

Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài

 

 

6155

Sinh hoạt phí cán bộ đi học

 

 

6199

Khác

 

 

 

 

Mục

6200

 

Tiền thưởng

Tiểu mục

 

6201

Thưởng thường xuyên theo định mức

 

 

6202

Thưởng đột xuất theo định mức

 

 

6203

Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng

 

 

6249

Khác

 

 

 

 

Mục

6250

 

Phúc lợi tập thể

Tiểu mục

 

6251

Trợ cấp khó khăn thường xuyên

 

 

6252

Trợ cấp khó khăn đột xuất

 

 

6253

Tiền tàu xe nghỉ phép năm

 

 

6254

Tiền thuốc y tế trong các cơ quan, đơn vị

 

 

6255

Tiền hoá chất vệ sinh phòng dịch

 

 

6256

Tiền khám bệnh định kỳ

 

 

6257

Tiền nước uống

 

 

6299

Các khoản khác

 

 

 

 

Mục

6300

 

Các khoản đóng góp

Tiểu mục

 

6301

Bảo hiểm xã hội

 

 

6302

Bảo hiểm y tế

 

 

6303

Kinh phí công đoàn

 

 

6349

Khác

 

 

 

 

Mục

6350

 

Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức

Tiểu mục

 

6351

Tiền lương của cán bộ chuyên trách, công chức xã

 

 

 

Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức ở xã, phường, thị trấn.

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

6352

Các khoản phụ cấp của cán bộ chuyên trách, công chức xã

 

 

6353

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã

 

 

 

Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương, phụ cấp của cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.

 

 

6399

Khác

 

 

 

 

Mục

6400

 

Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

Tiểu mục

 

6401

Tiền ăn

 

 

6402

Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

 

 

6403

Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

 

 

6404

Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ

 

 

6449

Trợ cấp, phụ cấp khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0130

 

Chi về hàng hoá, dịch vụ

 

 

 

 

Mục

6500

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

Tiểu mục

 

6501

Thanh toán tiền điện

 

 

6502

Thanh toán tiền nước

 

 

6503

Thanh toán tiền nhiên liệu

 

 

6504

Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường

 

 

6505

Thanh toán khoán phương tiện theo chế độ

 

 

6549

Khác

 

 

 

 

Mục

6550

 

Vật tư văn phòng

Tiểu mục

 

6551

Văn phòng phẩm

 

 

6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

 

 

6553

Khoán văn phòng phẩm

 

 

6599

Vật tư văn phòng khác

 

 

 

 

Mục

6600

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

Tiểu mục

 

6601

Cước phí điện thoại trong nước

 

 

6602

Cước phí điện thoại quốc tế

 

 

6603

Cước phí bưu chính

 

 

6604

Fax

 

 

6605

Thuê bao kênh vệ tinh

 

 

6606

Tuyên truyền

 

 

6607

Quảng cáo

 

 

6608

Phim ảnh

 

 

6611

Ấn phẩm truyền thông

 

 

6612

Sách, báo, tạp chí thư viện

 

 

6613

Chi tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan, đơn vị theo chế độ

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

6614

Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo chế độ

 

 

6615

Thuê bao đường điện thoại

 

 

6616

Thuê bao cáp truyền hình

 

 

6617

Cước phí Internet, thư viện điện tử

 

 

6618

Khoán điện thoại

 

 

6649

Khác

 

 

 

 

Mục

6650

 

Hội nghị

Tiểu mục

 

6651

In, mua tài liệu

 

 

6652

Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

 

 

6653

Tiền vé máy bay, tàu xe

 

 

6654

Tiền thuê phòng ngủ

 

 

6655

Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển

 

 

6656

Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị

 

 

6657

Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị

 

 

6658

Chi bù tiền ăn

 

 

6699

Chi phí khác

 

 

 

 

Mục

6700

 

Công tác phí

Tiểu mục

 

6701

Tiền vé máy bay, tàu, xe

 

 

6702

Phụ cấp công tác phí

 

 

6703

Tiền thuê phòng ngủ

 

 

6704

Khoán công tác phí

 

 

6705

Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi

 

 

6749

Khác

 

 

 

 

Mục

6750

 

Chi phí thuê mướn

Tiểu mục

 

6751

Thuê phương tiện vận chuyển

 

 

6752

Thuê nhà

 

 

6753

Thuê đất

 

 

6754

Thuê thiết bị các loại

 

 

6755

Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài

 

 

6756

Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước

 

 

6757

Thuê lao động trong nước

 

 

 

Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch toán ở Mục 6050; thuê lao động trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn - đã hạch toán ở Tiểu mục 7012.

 

 

6758

Thuê đào tạo lại cán bộ

 

 

6761

Thuê phiên dịch, biên dịch

 

 

6799

Chi phí thuê mướn khác

 

 

 

 

Mục

6800

 

Chi đoàn ra

Tiểu mục

 

6801

Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

6802

Tiền ăn

 

 

6803

Tiền ở

 

 

6804

Tiền tiêu vặt

 

 

6805

Phí, lệ phí liên quan

 

 

6806

Khoán chi đoàn ra theo chế độ

 

 

6849

Khác

 

 

 

 

Mục

6850

 

Chi đoàn vào

Tiểu mục

 

6851

Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại)

 

 

6852

Tiền ăn

 

 

6853

Tiền ở

 

 

6854

Tiền tiêu vặt

 

 

6855

Phí, lệ phí liên quan

 

 

6856

Khoán chi đoàn vào theo chế độ

 

 

6899

Khác

 

 

 

 

Mục

6900

 

Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên

Tiểu mục

 

6901

Mô tô

 

 

6902

Ô tô con, ô tô tải

 

 

6903

Xe chuyên dùng

 

 

6904

Tàu, thuyền

 

 

6905

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 

 

6906

Điều hoà nhiệt độ

 

 

6907

Nhà cửa

 

 

6908

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

 

 

6911

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

 

 

6912

Thiết bị tin học

 

 

6913

Máy photocopy

 

 

6914

Máy fax

 

 

6915

Máy phát điện

 

 

6916

Máy bơm nước

 

 

6917

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

 

 

6918

Công trình văn hoá, công viên, thể thao

 

 

6921

Đường điện, cấp thoát nước

 

 

6922

Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay

 

 

6923

Đê điều, hồ đập, kênh mương

 

 

6949

Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác

 

 

 

 

Mục

7000

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

Tiểu mục

 

7001

Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành

 

 

7002

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là tài sản cố định)

 

 

7003

Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu chỉ dùng cho chuyên môn của ngành

 

 

7004

Đồng phục, trang phục

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

7005

Bảo hộ lao động

 

 

7006

Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định)

 

 

7007

Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn của ngành

 

 

7008

Chi mật phí

 

 

7011

Chi nuôi phạm nhân, can phạm

 

 

7012

Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn

 

 

7013

Chi trả nhuận bút theo chế độ

 

 

7014

Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ

 

 

7015

Chi hỗ trợ xây dựng văn bản qui phạm pháp luật

 

 

7016

Chi phí nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia

 

 

7017

Chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ qui định

 

 

7049

Chi phí khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0131:

 

Chi hỗ trợ và bổ sung

 

 

 

 

Mục

7100

 

Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

Tiểu mục

 

7101

Chi di dân

 

 

7102

Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã

 

 

7103

Chi trợ cấp dân cư

 

 

7104

Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc

 

 

7149

Khác

 

 

 

 

Mục

7150

 

Chi về công tác người có công với cách mạng và xã hội

Tiểu mục

 

7151

Trợ cấp hàng tháng

 

 

7152

Trợ cấp một lần

 

 

7153

Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh

 

 

7154

Dụng cụ chỉnh hình

 

 

7155

Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách

 

 

7156

Trợ cấp trại viên các trại xã hội

 

 

7157

Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

 

 

7158

Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng, trung tâm xã hội

 

 

7161

Hỗ trợ nhà ở cho đối tượng ưu đãi

 

 

7162

Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách

 

 

7163

Chi sách báo cán bộ lão thành cách mạng

 

 

7164

Chi cho công tác quản lý

 

 

7165

Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách

 

 

7166

Điều trị, điều dưỡng (cả tiền thuốc)

 

 

7167

Chi cho "Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo"

 

 

7168

Chi thực hiện chế độ cứu trợ xã hội

 

 

 

Không hạch toán chi cho các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội - đã được hạch toán vào Tiểu mục 7158.

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

7199

Khác

 

 

 

 

Mục

7200

 

Trợ giá theo chính sách của Nhà nước

Tiểu mục

 

7201

Trợ giá

 

 

7202

Trợ cước vận chuyển

 

 

7203

Cấp không thu tiền một số mặt hàng

 

 

7249

Khác

 

 

 

 

Mục

7250

 

Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội

Tiểu mục

 

7251

Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội

 

 

7252

Lương hưu

 

 

7253

Chi cho công nhân cao su

 

 

7254

Trợ cấp mất sức lao động

 

 

7255

Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động

 

 

7256

Tiền tuất định suất

 

 

7257

Mai táng phí

 

 

7258

Lệ phí chi trả

 

 

7261

Trang cấp dụng cụ phục hồi chức năng

 

 

7262

Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ qui định

 

 

7299

Khác

 

 

 

 

Mục

7300

 

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Tiểu mục

 

7301

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

7302

Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ ngoài nước

 

 

7303

Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

 

 

7304

Chi bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước

 

 

7305

Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách

 

 

7349

Chi bổ sung khác

 

 

 

 

Mục

7350

 

Chi xúc tiến thương mại và các khoản phụ thu

Tiểu mục

 

7351

Chi xúc tiến thương mại

 

 

7352

Chi từ phụ thu lắp đặt máy điện thoại

 

 

7353

Chi từ phụ thu giá bán điện

 

 

7354

Chi từ nguồn phụ thu giá bán nước

 

 

7355

Chi từ nguồn phụ thu giá mặt hàng nhựa (PVC)

 

 

7399

Các khoản khác

 

 

 

 

Mục

7400

 

Chi viện trợ

Tiểu mục

 

7401

Chi đào tạo học sinh Lào (C)

 

 

7402

Chi đào tạo học sinh Campuchia (K)

 

 

7403

Chi viện trợ khác cho Lào (C)

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

7404

Chi viện trợ khác cho Campuchia (K)

 

 

7405

Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào (C)

 

 

7406

Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia (K)

 

 

7449

Các khoản chi viện trợ khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0132:

 

Các khoản chi khác

 

 

 

 

Mục

7500

 

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

Tiểu mục

 

7501

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

 

7549

Khác

 

 

 

 

Mục

7550

 

Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

Tiểu mục

 

7551

Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

 

 

7552

Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định

 

 

7599

Khác

 

 

 

 

Mục

7600

 

Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

Tiểu mục

 

7601

Tài sản vô thừa nhận

 

 

7602

Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất

 

 

7603

Tài sản không được quyền thừa kế

 

 

7649

Khác

 

 

 

 

Mục

7650

 

Chi trả các khoản thu năm trước và chi trả lãi do trả chậm

Tiểu mục

 

7651

Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định

 

 

7652

Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa

 

 

7653

Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí

 

 

7654

Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan

 

 

7655

Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa

 

 

7699

Chi trả các khoản thu khác

 

 

 

 

Mục

7700

 

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tiểu mục

 

7701

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

7749

Khác

 

 

 

 

Mục

7750

 

Chi khác

Tiểu mục

 

7751

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước

 

 

7752

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn

 

 

7753

Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp

 

 

7754

Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi

 

 

7755

Chi đón tiếp Việt kiều

 

 

7756

Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

7757

Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các đơn vị dự toán

 

 

7758

Chi hỗ trợ khác

 

 

7761

Chi tiếp khách

 

 

7762

Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ qui định

 

 

7763

Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ qui định

 

 

7764

Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ qui định

 

 

7765

Chi chiết khấu phát hành trái phiếu

 

 

7799

Chi các khoản khác

 

 

 

 

Mục

7850

 

Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở

Tiểu mục

 

7851

Chi mua báo, tạp chí của Đảng

 

 

7852

Chi tổ chức đại hội Đảng

 

 

7853

Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng

 

 

7854

Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng... và các chi phí Đảng vụ khác

 

 

7899

Khác

 

 

 

Mục 7850 dùng để hạch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở và các cấp trên cơ sở trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp trên cơ sở theo chế độ qui định.

 

 

 

 

Mục

7900

 

Chi bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ

Tiểu mục

 

7901

Chi bầu cử Quốc hội

 

 

7902

Chi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp

 

 

7949

Khác

 

 

 

 

Mục

7950

 

Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu

Tiểu mục

 

7951

Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ và của đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

7952

Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp

 

 

7953

Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp

 

 

7954

Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp

 

 

7999

Khác

 

 

 

 

Mục

8000

 

Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

Tiểu mục

 

8001

Hỗ trợ trung tâm dịch vụ việc làm và phục hồi nhân phẩm

 

 

8002

Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

8003

Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ

 

 

8004

Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề

 

 

8005

Chi sắp xếp lao động khu vực doanh nghiệp Nhà nước

 

 

8006

Chi sắp xếp lao động khu vực hành chính - sự nghiệp

 

 

8007

Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động ở nước ngoài về nước

 

 

8008

Chi hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn

 

 

8011

Chi hỗ trợ dạy nghề và việc làm cho lao động là người tàn tật

 

 

8012

Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú theo chế độ

 

 

8049

Khác

 

 

 

 

Mục

8050

 

Chi hỗ trợ doanh nghiệp

Tiểu mục

 

8051

Hỗ trợ cho các doanh nghiệp

 

 

8052

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 

 

8053

Hỗ trợ lãi suất tín dụng

 

 

8054

Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá

 

 

8099

Khác

 

 

 

 

Mục

8100

 

Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

Tiểu mục

 

8101

Cấp bù chênh lệch lãi suất

 

 

8102

Cấp phí quản lý

 

 

8103

Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

 

 

8104

Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ

 

 

8149

Hỗ trợ khác

 

 

 

 

Mục

8150

 

Chi quy hoạch

Tiểu mục

 

8151

Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ

 

 

8152

Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu

 

 

8153

Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn

 

 

8154

Chi quy hoạch sử dụng đất

 

 

8199

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0133:

 

Chi trả lãi tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản vay

 

 

 

 

Mục

8300

 

Trả lãi tiền vay trong nước để đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

8301

Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

8302

Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

8303

Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

 

 

8304

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá

 

 

8305

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

8306

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

 

 

8307

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

 

 

8308

Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

 

 

8311

Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc

 

 

8312

Vay các quỹ ngoài ngân sách

 

 

8313

Vay trái phiếu công trình Trung ương

 

 

8314

Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương

 

 

8349

Vay khác trong nước

 

 

 

 

Mục

8350

 

Trả lãi tiền vay trong nước để dùng cho mục đích khác

Tiểu mục

 

8351

Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

8352

Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

8353

Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

 

 

8354

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá

 

 

8355

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

 

 

8356

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

 

 

8357

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

 

 

8358

Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

 

 

8361

Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc

 

 

8362

Vay các quỹ tài chính

 

 

8363

Vay Ngân hàng Nhà nước

 

 

8364

Vay của tư nhân

 

 

8365

Vay của doanh nghiệp

 

 

8399

Vay khác

 

 

 

 

Mục

8400

 

Trả lãi vay ngoài nước để đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

8401

Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

8402

Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

8403

Cho các thương nhân nước ngoài

 

 

8404

Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

8449

Cho các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

Mục

8450

 

Trả lãi vay ngoài nước cho vay lại

Tiểu mục

 

8451

Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

8452

Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

8453

Cho các thương nhân nước ngoài

 

 

8454

Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

8499

Cho các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

Mục

8500

 

Trả lãi vay ngoài nước cho mục đích khác

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Tiểu mục

 

8501

Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

8502

Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

8503

Cho các thương nhân nước ngoài

 

 

8504

Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

8549

Cho các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

Mục

8550

 

Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay

Tiểu mục

 

8551

Lệ phí hoa hồng

 

 

8552

Lệ phí rút tiền

 

 

8553

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

 

 

8554

Lệ phí đi vay về cho vay lại

 

 

8555

Phí cam kết

 

 

8556

Phí bảo hiểm

 

 

8557

Phí quản lý

 

 

8558

Phí đàm phán

 

 

8599

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 0600

 

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0134:

 

Chi mua hàng hoá, vật tư dự trữ

 

 

 

 

Mục

8750

 

Hàng hoá, vật tư dự trữ Nhà nước

Tiểu mục

 

8751

Lương thực

 

 

8752

Nhiên liệu

 

 

8753

Vật tư kỹ thuật

 

 

8754

Trang thiết bị kỹ thuật

 

 

8799

Khác

 

 

 

 

Mục

8800

 

Hàng hoá, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành

Tiểu mục

 

8801

Lương thực

 

 

8802

Nhiên liệu

 

 

8803

Vật tư kỹ thuật

 

 

8804

Trang thiết bị kỹ thuật

 

 

8849

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0135

 

Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản

 

 

 

 

Mục

8950

 

Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp và các quỹ

Tiểu mục

 

8951

Vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp Nhà nước

 

 

8952

Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp

 

8953

Cấp vốn điều lệ cho các quỹ

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

8999

Khác

 

 

 

 

Mục

9000

 

Mua, đầu tư tài sản vô hình

Tiểu  mục

 

9001

Mua bằng sáng chế

 

 

9002

Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại

 

 

9003

Mua phần mềm máy tính

 

 

9004

Đầu tư, xây dựng phần mềm máy tính

 

 

9049

Khác

 

 

 

 

Mục

9050

 

Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn

Tiểu mục

 

9051

Mô tô

 

 

9052

Ô tô con, ô tô tải

 

 

9053

Xe chuyên dùng

 

 

9054

Tàu, thuyền

 

 

9055

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 

 

9056

Điều hoà nhiệt độ

 

 

9057

Nhà cửa

 

 

9058

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

 

 

9061

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

 

 

9062

Thiết bị tin học

 

 

9063

Máy photocopy

 

 

9064

Máy fax

 

 

9065

Máy phát điện

 

 

9066

Máy bơm nước

 

 

9099

Tài sản khác

 

 

 

 

Mục

9100

 

Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư

Tiểu mục

 

9101

Mô tô

 

 

9102

Ô tô con, ô tô tải

 

 

9103

Xe chuyên dùng

 

 

9104

Tàu, thuyền

 

 

9105

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 

 

9106

Điều hoà nhiệt độ

 

 

9107

Nhà cửa

 

 

9108

Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

 

 

9111

Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn

 

 

9112

Thiết bị tin học

 

 

9113

Máy photocopy

 

 

9114

Máy fax

 

 

9115

Máy phát điện

 

 

9116

Máy bơm nước

 

 

9117

Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

9118

Công trình văn hoá, công viên, thể thao

 

 

9121

Đường điện, cấp thoát nước

 

 

9122

Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay

 

 

9123

Đê điều, hồ đập, kênh mương

 

 

9149

Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác

 

 

 

Hạch toán vào các Tiểu mục 9118,9121,9122,9123,9149 bao gồm cả chi phí thiết kế, lập dự toán theo chế độ

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0136

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

 

 

 

Mục

9200

 

Chi chuẩn bị đầu tư

Tiểu mục

 

9201

Chi điều tra, khảo sát

 

 

9202

Chi lập dự án đầu tư

 

 

9203

Chi tổ chức thẩm định dự án

 

 

9204

Chi đánh giá tác động của môi trường

 

 

9249

Chi phí khác

 

 

 

 

Mục

9250

 

Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư

Tiểu mục

 

9251

Chi đền bù đất đai và các tài sản trên đất

 

 

9252

Chi thực hiện tái định cư

 

 

9253

Chi tổ chức bồi thường giải phóng mặt bằng

 

 

9254

Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có)

 

 

9255

Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có)

 

 

9299

Khác

 

 

 

 

Mục

9300

 

Chi xây dựng

Tiểu mục

 

9301

Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình

 

 

9302

Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ

 

 

9303

Chi san lấp mặt bằng xây dựng

 

 

9304

Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công

 

 

9305

Chi xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công

 

 

9349

Chi khác

 

 

 

 

Mục

9350

 

Chi thiết bị

Tiểu mục

 

9351

Chi mua sắm thiết bị công nghệ

 

 

9352

Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

 

 

9353

Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ (nếu có)

 

 

9354

Chi phí vận chuyển, bảo hiểm

 

 

9355

Thuế và các loại phí liên quan

 

 

9399

Khác

 

 

 

 

Mục

9400

 

Chi phí khác

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Tiểu mục

 

9401

Chi phí quản lý dự án

 

 

9402

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

9403

Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

 

Nhóm 0700:

 

CHO VAY VÀ THAM GIA GÓP VỐN CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0137:

 

Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ

 

 

 

 

Mục

9500

 

Cho vay đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

9501

Cho vay bằng nguồn vốn trong nước

 

 

9502

Cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước

 

 

9549

Khác

 

 

 

 

Tiểu nhóm 0138:

 

Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính phủ

 

 

 

 

Mục

9650

 

Cho nước ngoài vay

Tiểu mục

 

9651

Cho các Chính phủ nước ngoài vay

 

 

9652

Cho các tổ chức quốc tế vay

 

 

9653

Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 

 

9699

Khác

 

 

 

 

Mục

9700

 

Đóng góp với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

Tiểu mục

 

9701

Đóng góp với các tổ chức tài chính quốc tế

 

 

9702

Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

 

 

9703

Góp vốn liên doanh

 

 

9704

Góp vốn cổ phần

 

 

9749

Khác

 

 

 

 

III. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI

NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)

 

 

 

 

 

 

MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

Mục

0001

 

Tạm thu thuế

Mục

0002

 

Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản

Mục

0003

 

Tạm thu khác

Mục

0004

 

Vay Ngân hàng Nhà nước

Mục

0005

 

Vay Quỹ dự trữ tài chính

Mục

0006

 

Vay các quỹ khác

Mục

0007

 

Vay Kho bạc Nhà nước

Mục

0008

 

Vay Quỹ tích luỹ trả nợ

Mục

0011

 

Vay ngân sách cấp trên

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

Mục

0049

 

Vay khác

 

 

 

 

 

 

MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN

 

 

 

 

Mục

0051

 

Chi tạm ứng hành chính sự nghiệp

Mục

0052

 

Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước

Mục

0053

 

Tạm ứng vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

Mục

0054

 

Tạm ứng vốn Chương trình 773

Mục

0055

 

Tạm ứng vốn Chương trình 135

Mục

0056

 

Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia

Mục

0057

 

Tạm ứng sự nghiệp định canh, định cư

Mục

0058

 

Tạm ứng chi trả nợ cho Quỹ tích luỹ trả nợ

Mục

0061

 

Tạm ứng sự nghiệp giao thông đường sắt

Mục

0062

 

Tạm ứng sự nghiệp địa chất

Mục

0063

 

Tạm ứng cho các doanh nghiệp

Mục

0064

 

Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng

Mục

0065

 

Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới

Mục

0099

 

Tạm ứng khác

 

 

 

 

IV. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

Mục

0800

 

Vay và trả nợ gốc vay trong nước để đầu tư phát triển

Tiểu mục

 

0801

Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

0802

Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

0803

Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

 

 

0804

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá

 

 

0805

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

 

 

0806

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

 

 

0807

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

 

 

0808

Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

 

 

0811

Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc

 

 

0812

Vay các quỹ ngoài ngân sách

 

 

0813

Vay trái phiếu công trình Trung ương

 

 

0814

Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương

 

 

0819

Vay khác trong nước

 

 

 

 

 

Mục

0820

 

Vay và trả nợ gốc vay trong nước để dùng cho mục đích khác

Tiểu mục

 

0821

Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

0822

Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước

 

 

0823

Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

 

 

0824

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá

 

 

0825

Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn

 

 

0826

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá

 

 

0827

Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn

 

 

0828

Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý

 

 

0831

Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc

 

 

0832

Vay các quỹ tài chính

 

 

0833

Vay Ngân hàng Nhà nước

 

 

0834

Vay của tư nhân

 

 

0835

Vay của doanh nghiệp

 

 

0839

Vay khác

 

 

 

 

Mục

0840

 

Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước đầu tư phát triển

Tiẻu mục

 

0841

Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

0842

Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

0843

Vay thương nhân nước ngoài

 

 

0844

Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

0859

Vay các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

Mục

0860

 

Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước về cho vay lại

Tiểu mục

 

0861

Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

0862

Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

0863

Vay thương nhân nước ngoài

 

 

0864

Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

0879

Vay các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

Mục

0880

 

Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước cho mục đích khác

Tiểu mục

 

0881

Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế

 

 

0882

Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài

 

 

0883

Vay thương nhân nước ngoài

 

 

0884

Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế

 

 

0899

Vay các tổ chức nước ngoài khác

 

 

 

 

V. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM

 

 

 

 

Mục

0900

 

Nguồn năm trước chuyển sang năm nay

Tiểu mục

 

0901

Nguồn năm trước đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm nay

 

 

0902

Nguồn năm trước đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm nay

 

Mã số Mục

Mã số Tiểu mục

TÊN GỌI

 

 

0903

Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay

 

 

0904

Nguồn tăng thu năm trước chưa phân bổ được phép chuyển sang năm nay sử dụng cho mục tiêu cụ thể

 

 

 

 

Mục

0950

 

Chuyển nguồn năm nay sang năm sau

Tiểu mục

 

0951

Nguồn năm nay đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm sau

 

 

0952

Nguồn năm nay đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm sau

 

 

0953

Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau

 

 

0954

Nguồn tăng thu năm nay chưa phân bổ được phép chuyển sang năm sau sử dụng cho mục tiêu cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

 

 

 

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

(đã ký)

 

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Công Nghiệp

 




The information contained in this communication and attachment is confidential and is for the use of the intended recipient only.
Any disclosure, copying or distribution of this communication without the sender's consent is strictly prohibited.
If you are not the intended recipient, please notify the sender and delete this communication entirely without using, retaining, or disclosing any of its contents.
This communication is for information purposes only and shall not be construed as an offer or solicitation of an offer or an acceptance or a confirmation of any contract or transaction.
All data or other information contained herein are not warranted to be complete and accurate and are subject to change without notice.
Any comments or statements made herein do not necessarily reflect those of An Binh Commercial Joint Stock Bank or any of its affiliates.
Internet communications cannot be guaranteed to be virus-free.
The recipient is responsible for ensuring that this communication is virus free and the sender accepts no liability for any damages caused by virus transmitted by this communication.

Wednesday, October 21, 2015

BỆNH SỞI

Sởi là một bệnh truyền nhiễm cấp tính với các triệu chứng sốt, phát ban, chảy nước mũi, ho, mắt đỏ... bệnh có thể gặp ở trẻ em, người lớn nếu không có miễn dịch phòng bệnh, có thể gây thành dịch. Bệnh sởi tuy ít gây tử vong nhưng biến chứng có thể gặp là: viêm tai giữa, viêm phổi, tiêu chảy, khô loét giác mạc mắt và đôi khi viêm não sau sởi, đặc biệt ở trẻ em suy dinh dưỡng...

I. CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BỆNH SỞI:

- Khoảng 10 tới 12 ngày sau khi tiếp xúc với siêu vi sởi, những triệu chứng sau đây có thể xẩy ra:
1. Sốt
2. Ho khan
3. Chảy nước mũi
4. Mắt đỏ
5. Không chịu được ánh sáng
6. Những nốt nhỏ xíu với trung tâm mầu xanh trắng xuất hiện bên trong miệng nơi gò má. Những nốt này có tên là đốm Koplik.
7. Người mọc ra những đốm đỏ lớn, phẳng, chập vào nhau

Diễn Biến Của Bệnh
Bệnh sởi thường bắt đầu với một cơn sốt khá nhẹ, kèm theo những triệu chứng như ho, chảy mũi, mắt đỏ và đau cổ họng. Khoảng 2, 3 ngày sau, đốm Koplik nổi lên, đốm này là dấu hiệu đặc biệt của bệnh sởi. Sau đó, bệnh nhân có thể bị sốt cao lên tới 104 hay 105 độ F. Cùng lúc đó, những mảng đỏ nổi lên, thường là ở trên mặt, theo đường tóc và sau tai. Những vết đỏ hơi ngứa này có thể dấn lan xuống ngực, lưng và cuối cùng xuống tới đùi và bàn chân. Khoảng một tuần sau, những vết nhỏ này sẽ nhạt dần, vết nào xuất hiện trước sẽ hết trước.

II. NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH SỞI:

- Lây qua đường hô hấp.

- Lây trực tiếp khi bệnh nhân ho, hắt hơi, nói chuyến…

- Lây gián tiếp ít gặp vì virus sởi dễ bị diệt ở ngoại cảnh.

Bệnh sởi gây ra do siêu vi sởi. Bệnh này hay lây đến nỗi 90% những người tiếp xúc với bệnh nhân sẽ bị lây sởi nếu chưa chích ngừa. Siêu vi sởi có ở mũi và cổ họng của bệnh nhân.
Họ thường đã có thể lây bệnh cho người khác 4 ngày trước khi vết đỏ xuất hiện. Khi bệnh nhân ho, hắt xì, hay nói chuyện, những giọt nước nhỏ xíu có chứa siêu vi sẽ bắn ra không khí và người khác có thể hít vào hoặc những giọt này có thể rơi xuống một nơi nào đó nhưmặt bàn, điện thoại…Khi ta sờ vào những nơi này và đưa tay lên mũi hay miệng, ta sẽ bị lây bệnh
Một khi siêu vi sởi vào cơthể bệnh nhân, chúng thường mọc vào trong những tế bào đằng sau cổ họng và phổi. Sau đó bệnh sẽ lan khắp cơthể kể cả hệ hô hấp và da.

Mầm bệnh:

Là virus sởi thuốc họ Paramyxoviridae, virus hình cầu, đường kính 120 – 250nm, sức chịu đựng yếu, dễ bị diệt với các thuốc khử trùng thông thường, ánh sáng mặt trời, sức nóng… Ở nhiệt độ 56 độ C bị diệt trong 30 phút.

Virus sởi có hai kháng nguyên

- Kháng nguyên ngưng kết hồng cầu (Hemagglutinin).

- Kháng nguyên tan hồng cầu (Hemolysin)

Khi virus vào trong cơ thể bệnh nhân sẽ kích thích sinh kháng thể. Bằng kĩ thuật kết hợp bổ thể và kĩ thuật ức chế ngưng kết hồng cầu… giúp cho chẩn đoán bệnh.

Kháng thể xuất hiện từ ngày thứ 2 – 3 sau khi mọc ban và tốn tại lâu dài. Miễn dịch trong sở là miễn dịch bền vững.

III. SỨC THỤ BỆNH VÀ MIỄN DỊCH CỦA BỆNH:

- Tỷ lệ thụ bệnh 100% ở người chưa có miễn dịch. Lây truyền mạnh trong những tập thể chưa có miễn dịch (nhà trẻ, mẫu giáo…).

- Hay gặp ở trẻ nhỏ 1 – 4 tuổi. Trẻ dưới 6 tháng ít mắc vì có miễn dịch của mẹ.

- Người lớn rất ít mắc bệnh vì đã bị mắc từ bé. Người lớn nếu mắc bệnh thường là những người ở vùng cao, hẻo lánh, đao xa… từ nhỏ chưa tiếp xúc với virus sởi.

- Bệnh thường phát vào mùa đông xuân.

- Miễn dịch sau khi khỏi bệnh là bền vững vì vậy rất hiếm khi mắc lại lần thức hai.

- Là bệnh gây suy giảm miễn dịch nên bệnh nhân dễ mắc bệnh khác.

- Tỷ lệ tử vong cao: 0,02% ở các nước tiên tiến. 0,3 – 0,7% ở các nước đang phát triển.

- Hiện nay nhờ có vacxin sởi được tiêm phòng rộng rãi nên tỷ lệ mắc bệnh và tử vong đã giảm nhiều. Đây là bệnh nằm trong "Chương trình tiêm chủng mở rộng" ở nước ta.

IV. CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ MIỄN DỊCH BỆNH LÝ:

1. Cơ chế bệnh sinh

- Virus sởi xâm nhập vào cơ thể qua đường hô hấp. Tại đây, virus nhân lên ở tế bào biểu mô của đường hô hấp và ở các hạch bạch huyết lân cận. Sau đó, virus vào máu (nhiễm virus máu lần thứ nhất). Thời kì này tương ứng với thời kì nung bệnh.

- Từ máu, theo các bạch cầu, virus  đến các phủ tạng (phổi, lách, hạch, da…) gây tổn thương các cơ quan và cac triệu chứng lâm sàng thời kì toàn phát. Ban ở da và niêm mạc chính là hiện tượng đào thải virus của cơ thể đã phản ứng miễn dịch bệnh lí.

- Từ khoảng ngày thứ hai – ba từ khi mọc ban, cơ thể sinh kháng thể. Kháng thể tăng lên thì virus bị loại khỏi máu. Bệnh chuyển sang thời kì lui bệnh.

2. Giải phẫu bệnh lí:

Tổn thương giải phẫu điển hình là xuất hiện các tế bào khổng lồ (tế bào Hecht) đó là hợp bào chứa nhiều nhân và các hạt vùi (chứa virus ở trong) trong nhân và nguyên sinh chất. Tế bào khổng lồ xuất hiện ngày thứ 4 – 5 trước mọc ban và kéo dài 3 – 4 ngày sau mọc ban. Các tế bào này tìm thấy ở tổ chức lympho, biểu mô niêm mạc khí quản, họng, phổi, ống tiêu hóa…

3. Biểu hiện lâm sàng:

3.1. Thể thông thường điển hình

3.1.1. Nung bệnh: 8 – 11 ngày

3.1.2. Khởi phát (giai đoạn viêm xuất tiết):3 – 4 ngày.

- Sốt nhẹ hoặc vừa, sau sốt cao.

- Viêm xuất tiết mũi, họng, mắt: chảy nước mắt nước mũi, ho, vêm màng tiếp hợp, mắt có gỉ kèm nhèm, sưng nề mi mắt.

- Nội ban xuất hiện (ngày thứ hai): gọi là hạt Koplick, đó là các hạt trắng, nhỏ như đầu đinh ghim, từ vài nốt đến vài chục, vài trăm nốt mọc ở niêm mạc má (phía trong miệng, ngang răng hàm), xunh quanh hạt Koplick niêm mạc má thường có sung huyết. Các hạt Koplick chỉ tồn tại 24 – 48 giờ. Đây là dấu hiệu có giá trị chẩn đoán sớm và chắc chắn.

- Hạch bạch huyết sưng.

- Xét nghiệm ở giai đoạn này có bạch cầu tăng vừa, Neutro tăng.

3.1.3. Toàn phát (giai đoạn mọc ban)

- ban mọc ngày thứ 4 – 6, ban dát sần, ban nhỏ hơi nổi gờ trên mặt da, giữa các ban là khoảng đa lành. Ban mọc rải rác hay dính liền với nhau thành từng đám tròn 3 – 6mm. Ban mọc theo thứ tự:

Ngày 1: mọc ở sau tai, lan ra mặt.

Ngày 2: lan xuống đến ngực, tay

Ngày 3: lan đến lưng, chân

Ban kéo dài 6 ngày rồi lặn theo thứ tự trên.

- Ban mọc ở bên trong niêm mạc (nội ban): ở đường tiêu hóa gây rối loạn tiêu hóa, đi lỏng, ở phối gây viêm phế quản, ho.

- Toàn thân: khi ban bắt đầu mọc, toàn thân nặng lên, sốt cao hơn, mệt hơn. Khi ban mọc đến chân nhiệt độ giảm dần, triệu chứng toàn thân giảm dần rồi hết.

- Xét nghiệm ở giai đoạn này có bạch cầu giảm, neutro giảm, lympho tăng.

3.1.4. Lui bệnh (giai đoạn ban bay)

Thường vào ngày thứ 6 ban bắt đầu bay. Ban bay theo thứ tự từ mặt đến thân mình và chi, để lại các nốt thâm có tróc da mỏng, mịn kiểu bụi phân hay vảy cám. Những chỗ da thâm của ban bay và chỗ da bình thương tạo nên màu da loang lổ gọi là dấu hiệu "vằn da hổ" đó là dấu hiệu để truy chẩn đoán. Toàn thân bệnh nhân hồi phục dần nếu không biến chứng.

3.2. Các thể lâm sàng khác

3.2.1.Thể theo tiên lượng

3.2.1.1. Thể nhẹ

- Không sốt hoặc sốt nhẹ

- Viêm xuất tiết mũi họng nhẹ

- Ban thưa, mờ, lặn nhanh.

- Hay gặp ở trẻ dưới 6 tháng (còn miễn dịch mẹ).

Chú ý: đánh giá tiên lượng sởi phải căn cứ chủ yếu vào hội chứng nhiễm khuẩn nhiễm độc toàn thân, không nên chỉ dựa vào ban, vì ban thưa có thể gặp ở nhẹ nhưng cũng có thể gặp ở thể nặng khi trẻ suy dinh dưỡng tính phản ứng yếu. Ngược lại ban mọc dầy không nhất thiết là nặng vì có thể gặp ở trẻ dinh dưỡng tốt, tính phản ứng mạnh.

3.2.1.2. Thể vừa

Thể thông thường điểu hình (như mô tả trên)

3.2.1.3. Thể nặng (thể sởi ac tính)

Các dấu hiệu ác tính thường xuất hiện nhanh chóng trong vài giờ trên những thể địa quá mẫn, vào cuối giai đoạn khởi phát, trước lúc mọc ban. Thường có các triệu chứng sau: sốt cao vọt 39 – 41 độ C, u ám, vật vã, mê sảng, hôn mê, co giật, mạch nhanh, huyết áp tụt, thở nhanh, tím tái, nôn, ỉa lỏng, đái ít, xuất huyết dưới da hay phủ tạng.. Tùy theo triệu chứng nào nổi bật, sẽ có:

. Sởi ác tính thể xuất huyết: xuất huyết dưới da hoặc nội tạng.

. Sởi ác tính thể phế quản – phổi: biểu hiện chủ yếu là suy hô hấp.

. Sởi ác tính thể nhiễm độc nặng: sốt cao, vật vã, co giật mạnh, hôn mê, mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt.

. Sởi ác tính thể ỉa chảy: rối loạn tiêu hóa nổi bật.

. Sởi ác tính thể bụng cấp: giống viêm ruột thừa thường gặp ở trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi, trẻ suy dinh dưỡng hoặc còi xương, trẻ đang mắc các bệnh khác…

3.2.2. Thể bệnh theo thể địa

- Sởi ở trẻ dưới 6 tháng thường nhẹ

- Sởi ở trẻ 6 tháng – 2 tuổi: thường nặng

- Sởi ở trẻ suy dinh dưỡng – còi xương: sởi thường không điển hình và nặng.

- Sởi ở trẻ đã được gây miễn dịch bằng Gamma globulin hoặc vacxin thường nhẹ.

- Sở ở phụ nữ mang thai: gây sẩy thai, dị dạng, đẻ non…

- Sởi kết hợp với các bệnh nhiễm trùng khác như: ho gà, lao, bạch hầu,… làm bệnh nặng lên.

V. CÁC BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH:

 Biến chứng đường hô hấp

Viêm thanh quản

- Giai đoạn sớm, là do virus sởi: xuất hiện ở giai đoạn khởi phát, giai đoạn đầu của mọc ban thường mất theo ban,hay có Croup giả, gây cơn khó thở do co thắt thanh quản.

- Giai đoạn muộn: do bội nhiễm (hay gặp do tụ cầu, liên cầu, phế cầu…), xuất hiện sau mọc ban. Diễn biến thường nặng: sốt cao vọt lên, ho ông ổng, khàn tiêng, khó thở, tím tái.

 Viêm phế quản

Thường do bội nhiễm, xuất hiện vào cuối thời kì mọc ban. Biểu hiện sốt lại, ho nhiều, nghe phổi có ran phế quản, bạch cầu tăng, neutro tăng, X quang có hình ảnh viêm phế quản.

 Viêm phế quản – phổi

Do bội nhiễm, thường xuất hiện muộn sau mọc ban. Biểu hiện nặng: sốt cao khó thở, khám phổi có ran phế quản và ra nổ. X quang có hình ảnh phế quản phế vêm (nốt mờ rải rác 2 phổi). Bạch cầu tăng, neutro tăng, thường là nguyên nhân gây tử vong trong bệnh sởi, nhất là ở trẻ nhỏ.

Biến chứng thần kinh

Viêm não – màng não – tủy cấp

Là biến chứng nguy hiểm gây tử vong và di chứng cao. Gặp ở 0,1 – 0,6% bệnh nhân sởi. Thường gặp ở trẻ lớn (tuổi đi học), vào tuần đầu của ban (ngày 3 – 6 của ban). Khởi phát đột ngột, sốt cao vọt co giật, rối loạn ý thức: u ám – hôn mê, liệt ½ người hoặc 1 chi, liệt dây III, VII hay gặp hội chứng tháp – ngoại tháp, tiểu não, tiền đình…

- Viêm màng não kiểu thanh dịch (do virus).

- Viêm tủy: liệt 2 chi dưới, rối loạn cơ vòng.

Cơ chế: có 2 giả thuyết, cho là phản ứng dị ứng hoặc là phản ứng miễn dịch bệnh lí.

Viêm màng não

- Viêm màng não thanh dịch do viru sởi

- Viêm màng não mủ sau viêm tai do bội nhiễm.

 Viêm não chất trắng bán cấp xơ hóa(Van bogaert)

Hay gặp ở tuổi 2 – 20 tuổi, xuất hiện muộn sau vài năm, điều này nói lên virus sởi có thể sống tiềm tàng nhiều năm trong cơ thể bệnh nhân có đáp ứng miễn dịch bất thường. Diến biến bán cấp từ vài tháng đến 1 năm. Bệnh nhân chết trong tình trạng tăng tương lực cơ và co cứng mất não.

3.3.3. Biến chứng đường tiêu hóa

3.3.3.1. Viêm niêm mạc miệng

- Lúc đầu do virus sởi, thường hết cùng với ban.

- Muộn thường do bội nhiễm

Cam mã tấu (noma)

Xuất hiện muộn, do bội nhiễm xoắn khuẩn Vincent là một loại vi khuẩn hoại thư gây loét niêm mạc miệng, lan sâu rộng vào xương hàm gây hoại tử niêm mạc, viêm xương, rụng răng, hơi thở hôi thối.

Viêm ruột

Do bội nhiễm các loại vi khuẩn như shigella, E. coli…

Biến chứng tai – mũi – họng

- Viêm mũi họng bội nhiễm

- Viêm tai – viêm tai xương chũm.

 Biến chứng do suy giảm miễn dịch

Dễ mắc thêm các bệnh khác như lao, bạch hầu, ho gà…

VI. CHUẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT:

Bệnh Rubella (hay bệnh sởi Đức)

- Sốt nhẹ, viêm long đường hô hấp nhẹ, dấu hiệu nhiễm độc không rõ.

- Ban dát sẩn dạng sởi nhưng thường nhỏ hơn, mọc thưa hơn và mọc sớm ngay từ ngày thứ 1 – 2, mọc cùng lúc, khi bay để lại vết thâm, không có hạt Koplick.

- Hạch sau tai, chẩm sưng đau

- Xét nghiệm máu: tăng tương bào (plasmoxit)

- Chẩn đoán xác định bằng phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu.

 Bệnh do virus có phát ban khác(virus Adeno, ECHO, Coxsackie,…).

Ban dị ứng

Ban toàn thân không theo thứ tự, thường ngứa, có nguyên nhân dùng thuốc, thời tiết, thức ăn…

VII. ĐIỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG:

 Điều trị

Chủ yếu là điều trị triệu chứng – săn sóc và nuôi dưỡng.

- Hạ sốt: phương pháp vật lí, thuốc hạ sốt thông thường (Paracetamol).

- An thần.

- Thuốc ho, long đờm

- Kháng histamin: Dimedron, Pipolphen.

- Sát trùng mũi họng: nhỏ mắt nhỏ mũi bằng dung dịch Chloromycetin, Argyrol…

- Kháng sinh chỉ dùng khi có bội nhiễm và dùng cho trẻ dưới 2 tuổi, và trẻ suy dinh dưỡng.

- Khi có biến chứng: viêm thanh quản, viêm não, sởi ác tính thì dùng kháng sinh và corticoid.

- Các biện pháp hồi sức tùy theo triệu chứng của bệnh nhân: hồi sức hô hấp khi có suy hô hấp (thở O2, hô hấp hỗ trợ…) hồi sức tim mạch…

- Chế độ ăn uống tốt.

Dự phòng

- Gramma globulin 40mg/kg dùng phòng bệnh khẩn cấp cho trẻ suy dinh dưỡng, hoặc trẻ đang bị một bệnh khác… mà có tiếp xúc với trẻ bị sởi.

- Vacxin sởi: vacxin sống, giảm độc lực dùng cho trẻ 6 – 9 tháng tuổi trở lên, có tác dụng bảo vệ cao. Vacxin sởi là một vacxin bắt buộc trong "Chương trình tiêm chủng mở rộng" ở nước ta hiện nay. Nhờ đó, hiện nay tỷ  lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong do sởi đã giảm nhiều.

 




The information contained in this communication and attachment is confidential and is for the use of the intended recipient only.
Any disclosure, copying or distribution of this communication without the sender's consent is strictly prohibited.
If you are not the intended recipient, please notify the sender and delete this communication entirely without using, retaining, or disclosing any of its contents.
This communication is for information purposes only and shall not be construed as an offer or solicitation of an offer or an acceptance or a confirmation of any contract or transaction.
All data or other information contained herein are not warranted to be complete and accurate and are subject to change without notice.
Any comments or statements made herein do not necessarily reflect those of An Binh Commercial Joint Stock Bank or any of its affiliates.
Internet communications cannot be guaranteed to be virus-free.
The recipient is responsible for ensuring that this communication is virus free and the sender accepts no liability for any damages caused by virus transmitted by this communication.