PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
(Kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I/ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI:
1. Nội dung phân loại:
Phân loại theo nội dung kinh tế (viết tắt là Mục, Tiểu mục) là dựa vào nội dung kinh tế (hay tính chất kinh tế) của khoản thu, chi ngân sách nhà nước để phân loại vào các Mục, Tiểu mục; Nhóm, Tiểu nhóm khác nhau.
Các Mục thu ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, chính sách thu ngân sách nhà nước; các Mục chi ngân sách nhà nước quy định trên cơ sở chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu ngân sách nhà nước. Trong từng Mục thu, chi để phục vụ yêu cầu quản lý chi tiết, quy định các Tiểu mục. Các Mục thu, chi có nội dung gần giống nhau lập thành Tiểu nhóm; các Tiểu nhóm có tính chất gần giống nhau lập thành Nhóm để phục vụ yêu cầu quản lý, đánh giá ngân sách nhà nước.
2. Mã số hoá các nội dung phân loại:
Các nội dung phân loại được mã số hoá 4 ký tự - N1N2N3N4, qui định cụ thể như sau:
a. N1N2N3N4 có giá trị từ 0001 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu, tạm chi (Mục III).
- Các số có giá trị từ 0001 đến 0049 dùng để mã số hoá các Mục tạm thu
- Các số có giá trị từ 0051 đến 0099 dùng để mã số hoá các Mục tạm chi
b. N1N2N3N4 có giá trị từ 0110 đến 0799 dùng để mã số hoá các Nhóm, Tiểu nhóm.
c. N1N2N3N4 có giá trị từ 0800 đến 0899 dùng để mã số hoá các Mục vay và trả nợ gốc vay (Mục IV): Mỗi Mục có 20 giá trị. Các số có N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục vay và trả nợ gốc vay. Khi hạch toán vay và trả nợ gốc vay hạch toán chung vào một Mục, khi báo cáo phải rõ số phát sinh vay trong niên độ, số phát sinh trả nợ trong niên độ và số dư nợ vay.
d. N1N2N3N4 có giá trị từ 0900 đến 0999 dùng để mã số hoá Mục theo dõi chuyển nguồn giữa các năm (Mục V).
Các giá trị từ 0900 đến 0949 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm trước chuyển sang năm nay; các giá trị từ 0950 dến 0999 dùng để mã số hoá nội dung nguồn năm nay chuyển sang năm sau. Ví dụ: Trong tháng 02/2009 xử lý chuyển số dư dự toán năm 2008 (số dư dự toán tại một cấp ngân sách chưa giao đơn vị dự toán cấp I) sang năm 2009 là 10 tỷ đồng: Hạch toán niên độ 2008, Tiểu mục 0953 "Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau" 10 tỷ đồng; đồng thời hạch toán niên độ 2009, Tiểu mục 0903 "Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay" 10 tỷ đồng.
e. N1N2N3N4 có giá trị từ 1000 đến 5999 chỉ Mục, Tiểu mục thu ngân sách nhà nước (Mục I); N1N2N3N4 có giá trị từ 6000 đến 9989 chỉ Mục, Tiểu mục chi ngân sách nhà nước (Mục II).
- Các số có ký tự N4 với giá trị chẵn không (0) dùng để chỉ các Mục. Giữa các Mục cách đều nhau 50 giá trị; các giá trị liền sau giá trị của Mục để mã số hoá các Tiểu mục của Mục đó.
- Các số có ký tự N4 với các giá trị từ 1 đến 9 dùng để mã số hoá các Tiểu mục; riêng ký tự N4 có giá trị là 9 chỉ Tiểu mục "Khác" và chỉ hạch toán vào Tiểu mục "Khác" khi có hướng dẫn cụ thể. Ví dụ: Tiểu mục 1099 là thuế thu nhập doanh nghiệp khác.
3. Về hạch toán:
Khi hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước chỉ hạch toán Tiểu mục; trên cơ sở đó có các thông tin về Mục, Tiểu nhóm, Nhóm.
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC):
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
I. PHẦN THU | |||
Nhóm 0110: |
|
| THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0111: |
| Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập | |
|
|
|
|
Mục | 1000 |
| Thuế thu nhập cá nhân |
Tiểu mục |
| 1001 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam |
|
| 1002 | Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động nước ngoài ở Việt Nam. |
|
| 1003 | Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân |
|
| 1004 | Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân |
|
| 1005 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
|
| 1006 | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
|
| 1007 | Thuế thu nhập từ trúng thưởng |
|
| 1008 | Thuế thu nhập từ bản quyền |
|
| 1011 | Thuế thu nhập từ nhượng quyền thương mại |
|
| 1012 | Thuế thu nhập từ thừa kế |
|
| 1013 | Thuế thu nhập từ quà biếu, quà tặng |
|
| 1049 | Thuế thu nhập cá nhân khác |
|
|
|
|
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Mục | 1050 |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Tiểu mục |
| 1051 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
| Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I,II,III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. |
|
| 1052 | Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành |
|
| 1053 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất |
|
| 1054 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển quyền thuê đất |
|
| 1055 | Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn |
|
| 1099 | Khác |
|
|
| Bao gồm cả thu nợ thuế lợi tức. |
Mục | 1100 |
| Thu nợ thuế chuyển thu nhập |
Tiểu mục |
| 1101 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư nước ngoài ở Việt nam về nước |
|
| 1102 | Thu nợ thuế chuyển vốn của các chủ đầu tư trong các doanh nghiệp |
|
| 1103 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập của các chủ đầu tư Việt nam ở nước ngoài về nước |
|
| 1149 | Thu nợ thuế chuyển thu nhập khác |
|
|
|
|
Mục | 1150 |
| Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
| 1151 | Thu nhập sau thuế thu nhập |
|
| 1152 | Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích |
|
| 1199 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0112: |
| Thuế sử dụng tài sản | |
|
|
|
|
Mục | 1300 |
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Tiểu mục |
| 1301 | Đất trồng cây hàng năm |
|
| 1302 | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 1349 | Đất khác |
|
|
|
|
Mục | 1350 |
| Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
Tiểu mục |
| 1351 | Đất ở |
|
| 1352 | Đất xây dựng |
|
| 1353 | Đất nông nghiệp |
|
| 1354 | Đất ngư nghiệp |
|
| 1399 | Đất dùng cho mục đích khác |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Mục | 1400 |
| Thu tiền sử dụng đất |
Tiểu mục |
| 1401 | Đất ở |
|
| 1402 | Đất xây dựng |
|
| 1403 | Đất nông nghiệp |
|
| 1404 | Đất ngư nghiệp |
|
| 1449 | Đất dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
Mục | 1450 |
| Thu giao đất trồng rừng |
Tiểu mục |
| 1451 | Thu giao đất trồng rừng |
|
| 1499 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 1500 |
| Thuế nhà, đất |
Tiểu mục |
| 1501 | Thuế nhà |
|
| 1502 | Thuế đất ở |
|
| 1503 | Thuế đất ngư nghiệp |
|
| 1549 | Thuế đất khác |
|
|
|
|
Mục | 1550 |
| Thuế tài nguyên |
Tiểu mục |
| 1551 | Dầu, khí (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí) |
|
|
| Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm. |
|
| 1552 | Nước thuỷ điện |
|
| 1553 | Khoáng sản kim loại |
|
| 1554 | Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) |
|
| 1555 | Khoáng sản phi kim loại |
|
| 1556 | Thuỷ, hải sản |
|
| 1557 | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
| 1599 | Tài nguyên khoáng sản khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0113 |
| Thuế đối với hàng hoá và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu) | |
|
|
|
|
Mục | 1700 |
| Thuế giá trị gia tăng |
Tiểu mục |
| 1701 | Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
| 1702 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền) |
|
| 1703 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền |
|
| 1749 | Khác |
|
|
| Bao gồm cả thu nợ về thuế doanh thu. |
|
|
|
|
Mục | 1750 |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Tiểu mục |
| 1751 | Hàng nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền) |
|
| 1752 | Hàng nhập khẩu qua biên giới đất liền |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 1753 | Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước |
|
| 1754 | Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước |
|
| 1755 | Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước |
|
| 1756 | Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước |
|
| 1757 | Các dịch vụ, hàng hoá khác sản xuất trong nước |
|
| 1799 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 1800 |
| Thuế môn bài |
Tiểu mục |
| 1801 | Bậc 1 |
|
| 1802 | Bậc 2 |
|
| 1803 | Bậc 3 |
|
| 1804 | Bậc 4 |
|
| 1805 | Bậc 5 |
|
| 1806 | Bậc 6 |
|
| 1849 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 1850 |
| Thuế xuất khẩu |
Tiểu mục |
| 1851 | Thuế xuất khẩu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền) |
|
| 1852 | Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền |
|
| 1899 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 1900 |
| Thuế nhập khẩu |
Tiểu mục |
| 1901 | Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền) |
|
| 1902 | Thuế nhập khẩu qua biên giới đất liền |
|
| 1949 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 1950 |
| Thuế bổ sung đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
Tiểu mục |
| 1951 | Thuế chống bán phá giá đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 1952 | Thuế chống trợ cấp đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 1953 | Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 1999 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0114: |
| Thu phí và lệ phí | |
|
|
|
|
Mục | 2100 |
| Phí xăng dầu |
Tiểu mục |
| 2101 | Phí xăng các loại |
|
| 2102 | Phí dầu diezel |
|
|
|
|
Mục | 2150 |
| Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
Tiểu mục |
| 2151 | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật |
|
| 2152 | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
|
| 2153 | Phí kiểm soát giết mổ động vật |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 2154 | Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật |
|
| 2155 | Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi |
|
| 2156 | Phí kiểm tra vệ sinh thú y |
|
| 2157 | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
| 2158 | Phí kiểm nghiệm thuốc thú y |
|
| 2161 | Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
| 2162 | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
|
Mục | 2200 |
| Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng |
Tiểu mục |
| 2201 | Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá |
|
| 2202 | Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu |
|
| 2203 | Phí xây dựng |
|
| 2204 | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
| 2205 | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
Mục | 2250 |
| Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư |
Tiểu mục |
| 2251 | Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) |
|
| 2252 | Phí chợ |
|
| 2253 | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề |
|
| 2254 | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay |
|
| 2255 | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thẩm định thiết kế kỹ thuật và các đồ án qui hoạch |
|
| 2256 | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
|
| 2257 | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch |
|
| 2258 | Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu |
|
| 2261 | Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
Mục | 2300 |
| Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
Tiểu mục |
| 2301 | Phí sử dụng đường bộ |
|
| 2302 | Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang) |
|
| 2303 | Phí sử dụng đường biển |
|
| 2304 | Phí qua cầu |
|
| 2305 | Phí qua đò |
|
| 2306 | Phí qua phà |
|
| 2307 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển |
|
| 2308 | Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa |
|
| 2311 | Phí sử dụng cảng cá |
|
| 2312 | Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng |
|
| 2313 | Phí bảo đảm hàng hải |
|
| 2314 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 2315 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
| 2316 | Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không |
|
| 2317 | Phí trọng tải tàu, thuyền |
|
| 2318 | Phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
|
| 2321 | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước |
|
| 2322 | Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản |
|
| 2323 | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
|
|
|
|
Mục | 2350 |
| Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc |
Tiểu mục |
| 2351 | Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện |
|
| 2352 | Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet |
|
| 2353 | Phí sử dụng kho số viễn thông |
|
| 2354 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí |
|
| 2355 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác |
|
| 2356 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí |
|
| 2357 | Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá và tài liệu lưu trữ |
|
| 2358 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông |
|
|
|
|
Mục | 2400 |
| Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
Tiểu mục |
| 2401 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
| 2402 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|
| 2403 | Phí an ninh, trật tự |
|
| 2404 | Phí phòng cháy, chữa cháy |
|
| 2405 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
| 2406 | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
| 2407 | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển |
|
| 2408 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý |
|
| 2411 | Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam |
|
| 2412 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
|
| 2413 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
| 2414 | Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực |
|
|
|
|
Mục | 2450 |
| Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội |
Tiểu mục |
| 2451 | Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
| 2452 | Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 2453 | Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
|
| 2454 | Phí giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
Mục | 2500 |
| Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
Tiểu mục |
| 2501 | Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui) |
|
| 2502 | Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề |
|
| 2503 | Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
|
|
Mục | 2550 |
| Phí thuộc lĩnh vực y tế |
Tiểu mục |
| 2551 | Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh |
|
| 2552 | Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y |
|
| 2553 | Phí y tế dự phòng |
|
| 2554 | Phí giám định y khoa |
|
| 2555 | Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm |
|
| 2556 | Phí kiểm dịch y tế |
|
| 2557 | Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế |
|
| 2558 | Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
| 2561 | Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y |
|
| 2562 | Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc |
|
| 2563 | Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký |
|
|
|
|
Mục | 2600 |
| Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường |
Tiểu mục |
| 2601 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản |
|
| 2602 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| 2603 | Phí vệ sinh |
|
| 2604 | Phí phòng, chống thiên tai |
|
| 2605 | Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp |
|
| 2606 | Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp |
|
| 2607 | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp |
|
| 2608 | Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|
| 2611 | Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch |
|
| 2612 | Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ |
|
| 2613 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 2614 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
| 2615 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
| 2616 | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
| 2617 | Phí kiểm định phương tiện đo lường |
|
|
|
|
Mục | 2650 |
| Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan |
Tiểu mục |
| 2651 | Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp |
|
| 2652 | Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc |
|
| 2653 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc |
|
| 2654 | Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo |
|
| 2655 | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp |
|
| 2656 | Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước |
|
| 2657 | Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) |
|
| 2658 | Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
| 2661 | Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán |
|
| 2662 | Phí hoạt động chứng khoán |
|
| 2663 | Phí niêm phong, kẹp chì, lưu kho hải quan |
|
|
|
|
Mục | 2700 |
| Phí thuộc lĩnh vực tư pháp |
Tiểu mục |
| 2701 | Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính) |
|
| 2702 | Phí giám định tư pháp |
|
| 2703 | Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 2704 | Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính |
|
| 2705 | Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xoá án |
|
| 2706 | Phí thi hành án |
|
| 2707 | Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| 2708 | Phí xuất khẩu lao động |
|
| 2711 | Phí phá sản |
|
| 2712 | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh |
|
| 2713 | Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài |
|
| 2714 | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh |
|
|
|
|
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Mục | 2750 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
Tiểu mục |
| 2751 | Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân |
|
| 2752 | Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh |
|
| 2753 | Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới |
|
| 2754 | Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài |
|
| 2755 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài |
|
| 2756 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
|
| 2757 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài |
|
| 2758 | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp |
|
| 2761 | Lệ phí kháng cáo |
|
| 2762 | Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài |
|
| 2763 | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
| 2764 | Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp |
|
| 2765 | Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
|
|
|
|
Mục | 2800 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
Tiểu mục |
| 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
| 2802 | Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy |
|
| 2803 | Lệ phí trước bạ tàu thuyền |
|
| 2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác |
|
| 2805 | Lệ phí địa chính |
|
| 2806 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
| 2807 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả |
|
| 2808 | Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
|
| 2811 | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ |
|
| 2812 | Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp |
|
| 2813 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
|
| 2814 | Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới |
|
| 2815 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
| 2816 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ) |
|
| 2817 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ |
|
| 2818 | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
|
| 2821 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 2822 | Lệ phí cấp biển số nhà |
|
| 2823 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng |
|
|
|
|
Mục | 2850 |
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
Tiểu mục |
| 2851 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh |
|
| 2852 | Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|
| 2853 | Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật |
|
| 2854 | Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam |
|
| 2855 | Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu |
|
| 2856 | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
|
| 2857 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí |
|
| 2858 | Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
Mục | 3000 |
| Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia |
Tiểu mục |
| 3001 | Lệ phí ra, vào cảng biển |
|
| 3002 | Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
|
| 3003 | Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay |
|
| 3004 | Lệ phí cấp phép bay |
|
| 3005 | Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh |
|
| 3006 | Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
|
| 3007 | Lệ phí hoa hồng chữ ký |
|
| 3008 | Lệ phí hoa hồng sản xuất |
|
|
|
|
Mục | 3050 |
| Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác |
Tiểu mục |
| 3051 | Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu |
|
| 3052 | Lệ phí làm thủ tục hải quan |
|
| 3053 | Lệ phí áp tải hải quan |
|
| 3054 | Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ |
|
| 3055 | Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ |
|
| 3056 | Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ |
|
| 3057 | Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật |
|
| 3058 | Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự |
|
| 3061 | Lệ phí công chứng |
|
|
|
|
Nhóm 0200: |
|
| THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0115: |
| Thu tiền bán tài sản nhà nước | |
Mục | 3200 |
| Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước |
Tiểu mục |
| 3201 | Lương thực |
|
| 3202 | Nhiên liệu |
|
| 3203 | Vật tư kỹ thuật |
|
| 3204 | Trang thiết bị kỹ thuật |
|
| 3249 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3250 |
| Thu tiền bán hàng hoá, vật tư dự trữ nhà nước chuyên ngành |
Tiểu mục |
| 3251 | Lương thực |
|
| 3252 | Nhiên liệu |
|
| 3253 | Vật tư kỹ thuật |
|
| 3254 | Trang thiết bị kỹ thuật |
|
| 3299 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3300 |
| Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Tiểu mục |
| 3301 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 3302 | Thu tiền thanh lý nhà làm việc |
|
| 3349 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3350 |
| Thu từ tài sản khác |
Tiểu mục |
| 3351 | Mô tô |
|
| 3352 | Ô tô con, ô tô tải |
|
| 3353 | Xe chuyên dùng |
|
| 3354 | Tàu, thuyền |
|
| 3355 | Đồ gỗ |
|
| 3356 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
| 3357 | Máy tính, photo, máy fax |
|
| 3358 | Điều hoà nhiệt độ |
|
| 3361 | Thiết bị phòng, chữa cháy |
|
| 3362 | Thu bán cây đứng |
|
| 3363 | Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt |
|
| 3364 | Thu từ bồi thường tài sản |
|
| 3399 | Các tài sản khác |
|
|
|
|
Mục | 3400 |
| Thu tiền bán tài sản vô hình |
Tiểu mục |
| 3401 | Quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên |
|
| 3402 | Quyền đánh bắt hải sản |
|
| 3403 | Quyền hàng hải |
|
| 3404 | Quyền hàng không |
|
| 3405 | Bằng phát minh, sáng chế |
|
| 3406 | Bản quyền, nhãn hiệu thương mại |
|
| 3449 | Khác |
|
|
|
|
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Mục | 3450 |
| Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước |
Tiểu mục |
| 3451 | Tài sản vô thừa nhận |
|
| 3452 | Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất |
|
| 3453 | Tài sản không được quyền thừa kế |
|
| 3499 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0116: |
| Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế | |
|
|
|
|
Mục | 3600 |
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
Tiểu mục |
| 3601 | Thu tiền thuê mặt đất |
|
| 3602 | Thu tiền thuê mặt nước |
|
| 3603 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
| 3649 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3650 |
| Thu từ tài sản Nhà nước giao cho doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế |
Tiểu mục |
| 3651 | Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
| 3652 | Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 3653 | Thu nợ tiền thu hồi vốn của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|
| 3654 | Thu thanh lý tài sản cố định của các doanh nghiệp Nhà nước và các tổ chức kinh tế nhà nước |
|
| 3699 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3700 |
| Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu và các khoản phụ thu |
Tiểu mục |
| 3701 | Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
|
| 3702 | Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại |
|
| 3703 | Phụ thu về giá bán điện |
|
| 3704 | Phụ thu về giá bán nước |
|
| 3705 | Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC |
|
| 3749 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3750 |
| Thu về dầu thô theo hiệp định, hợp đồng |
Tiểu mục |
| 3751 | Thuế tài nguyên |
|
| 3752 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 3753 | Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
| 3754 | Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
| 3799 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3800 |
| Thu về khí thiên nhiên của Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí |
Tiểu mục |
| 3801 | Thuế tài nguyên |
|
| 3802 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 3803 | Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam |
|
| 3849 | Khác |
|
|
| Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này. |
|
|
|
|
Mục | 3850 |
| Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước |
Tiểu mục |
| 3851 | Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 3852 | Tiền thuê quầy bán hàng thuộc tài sản nhà nước |
|
| 3853 | Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt |
|
| 3899 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 3900 |
| Thu khác từ quỹ đất |
Tiểu mục |
| 3901 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích |
|
| 3902 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công |
|
| 3903 | Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định |
|
| 3949 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0117: |
| Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước | |
|
|
|
|
Mục | 4050 |
| Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nước |
Tiểu mục |
| 4051 | Lãi cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 4052 | Lãi cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 4053 | Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
|
| 4054 | Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước |
|
| 4099 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 4100 |
| Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoài |
Tiểu mục |
| 4101 | Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay |
|
| 4102 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức quốc tế vay |
|
| 4103 | Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
|
| 4104 | Lãi thu từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước |
|
| 4149 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0118 |
| Thu tiền phạt và tịch thu | |
|
|
|
|
Mục | 4250 |
| Thu tiền phạt |
Tiểu mục |
| 4251 | Các khoản tiền phạt của toà án |
|
| 4252 | Phạt vi phạm giao thông |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 4253 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Hải quan thực hiện |
|
| 4254 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện |
|
| 4255 | Phạt về vi phạm chế độ kế toán - thống kê |
|
| 4256 | Phạt vi phạm tệ nạn xã hội |
|
| 4257 | Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
|
| 4258 | Phạt vi phạm về trồng và bảo vệ rừng |
|
| 4261 | Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường |
|
| 4262 | Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế, văn hoá |
|
| 4263 | Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng |
|
| 4264 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện |
|
| 4265 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện |
|
| 4266 | Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện |
|
| 4267 | Phạt vi phạm trật tự đô thị |
|
| 4299 | Phạt vi phạm khác |
|
|
|
|
Mục | 4300 |
| Thu tịch thu |
Tiểu mục |
| 4301 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Thuế thực hiện |
|
| 4302 | Tịch thu khác do ngành Thuế thực hiện |
|
| 4303 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Hải quan thực hiện |
|
| 4304 | Tịch thu khác do ngành Hải quan thực hiện |
|
| 4305 | Tịch thu từ công tác chống lậu của cơ quan quản lý thị trường thực hiện |
|
| 4306 | Tịch thu theo quyết định của toà án, cơ quan thi hành án thực hiện |
|
| 4307 | Tịch thu từ công tác chống lậu do các ngành khác thực hiện |
|
| 4308 | Tịch thu từ công tác chống lậu do ngành Kiểm lâm thực hiện |
|
| 4349 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0120: |
| Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp | |
|
|
|
|
Mục | 4450 |
| Các khoản huy động theo quyết định của Nhà nước |
Tiểu mục |
| 4451 | Xây dựng kết cấu hạ tầng |
|
| 4499 | Mục đích khác |
|
|
|
|
Mục | 4500 |
| Các khoản đóng góp |
Tiểu mục |
| 4501 | Xây dựng kết cấu hạ tầng tại địa phương |
|
| 4502 | Xây dựng nhà tình nghĩa |
|
| 4503 | Đóng góp để ủng hộ đồng bào bị thiên tai, bão lụt |
|
| 4504 | Đóng góp quỹ an ninh, quốc phòng |
|
| 4505 | Đóng góp quỹ phát triển ngành |
|
| 4506 | Đóng góp để ủng hộ nước ngoài |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 4507 | Thu đóng góp quỹ hỗ trợ xuất khẩu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất, nhập khẩu |
|
| 4549 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0121: |
| Thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và chuyển giao niên độ ngân sách | |
|
|
|
|
Mục | 4650 |
| Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
Tiểu mục |
| 4651 | Bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 4652 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài |
|
| 4653 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
| 4654 | Bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 4655 | Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách |
|
| 4699 | Bổ sung khác |
|
|
|
|
Mục | 4700 |
| Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên |
Tiểu mục |
| 4701 | Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên |
|
| 4749 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 4750 |
| Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính |
Tiểu mục |
| 4751 | Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
Mục | 4800 |
| Thu kết dư ngân sách năm trước |
Tiểu mục |
| 4801 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0122: |
| Các khoản thu khác | |
|
|
|
|
Mục | 4900 |
| Các khoản thu khác |
Tiểu mục |
| 4901 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách |
|
| 4902 | Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
| 4903 | Thu của ngân sách các cấp trả các khoản thu năm trước |
|
| 4904 | Các khoản thu khác của ngành Thuế |
|
| 4905 | Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
|
| 4906 | Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án |
|
| 4907 | Thu phụ trội trái phiếu |
|
| 4949 | Các khoản thu khác |
|
|
| Bao gồm cả các khoản phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ, có phát sinh số thu nợ đọng. |
|
|
|
|
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Nhóm 0300 |
|
| THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0123: |
| Thu viện trợ không hoàn lại | |
|
|
|
|
Mục | 5050 |
| Viện trợ cho đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 5051 | Của các Chính phủ |
|
| 5052 | Của các tổ chức quốc tế |
|
| 5053 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
| 5054 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
| 5099 | Của các tổ chức khác |
|
|
|
|
Mục | 5100 |
| Viện trợ cho chi thường xuyên |
Tiểu mục |
| 5101 | Của các Chính phủ |
|
| 5102 | Của các tổ chức quốc tế |
|
| 5103 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
| 5104 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
| 5149 | Của các tổ chức khác |
|
|
|
|
Mục | 5150 |
| Viện trợ để cho vay lại |
Tiểu mục |
| 5151 | Của các Chính phủ |
|
| 5152 | Của các tổ chức quốc tế |
|
| 5153 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
| 5154 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
| 5199 | Của các tổ chức khác |
|
|
|
|
Mục | 5200 |
| Viện trợ cho mục đích khác |
Tiểu mục |
| 5201 | Của các Chính phủ |
|
| 5202 | Của các tổ chức quốc tế |
|
| 5203 | Của các tổ chức phi Chính phủ |
|
| 5204 | Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài |
|
| 5249 | Của các tổ chức khác |
|
|
|
|
Nhóm 0400 |
|
| THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAY VÀ THU BÁN CÁC CỔ PHẦN CỦA NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0124: |
| Thu nợ gốc cho vay trong nước | |
|
|
|
|
Mục | 5350 |
| Thu nợ gốc cho vay đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 5351 | Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 5352 | Thu nợ gốc cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 5399 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0125: |
| Thu nợ gốc cho nước ngoài vay | |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
|
|
|
| 5450 |
| Thu nợ gốc cho nước ngoài vay |
|
| 5451 | Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài |
|
| 5452 | Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức quốc tế |
|
| 5453 | Thu từ các khoản cho vay đối với các tổ chức tài chính và phi tài chính nước ngoài |
|
| 5499 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0126: |
| Thu bán cổ phần của Nhà nước | |
|
|
|
|
Mục | 5550 |
| Thu bán cổ phần của Nhà nước |
Tiểu mục |
| 5551 | Thu bán cổ phần các doanh nghiệp Nhà nước |
|
| 5552 | Thu bán cổ phần các liên doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN CHI | |||
|
|
|
|
Nhóm 0500: |
| CHI HOẠT ĐỘNG | |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0129: |
| Chi thanh toán cho cá nhân | |
|
|
|
|
Mục | 6000 |
| Tiền lương |
Tiểu mục |
| 6001 | Lương ngạch, bậc theo quỹ lương được duyệt |
|
| 6002 | Lương tập sự, công chức dự bị |
|
| 6003 | Lương hợp đồng dài hạn |
|
| 6004 | Lương cán bộ công nhân viên dôi ra ngoài biên chế |
|
| 6049 | Lương khác |
|
|
|
|
Mục | 6050 |
| Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
Tiểu mục |
| 6051 | Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng |
|
| 6099 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6100 |
| Phụ cấp lương |
Tiểu mục |
| 6101 | Phụ cấp chức vụ |
|
| 6102 | Phụ cấp khu vực |
|
| 6103 | Phụ cấp thu hút |
|
| 6104 | Phụ cấp đắt đỏ |
|
| 6105 | Phụ cấp làm đêm |
|
| 6106 | Phụ cấp thêm giờ |
|
| 6107 | Phụ cấp độc hại, nguy hiểm |
|
| 6108 | Phụ cấp lưu động |
|
| 6111 | Phụ cấp đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 6112 | Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
| 6113 | Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc |
|
| 6114 | Phụ cấp trực |
|
| 6115 | Phụ cấp thâm niên nghề |
|
| 6116 | Phụ cấp đặc biệt khác của ngành |
|
| 6117 | Phụ cấp thâm niên vượt khung |
|
| 6118 | Phụ cấp kiêm nhiệm |
|
| 6149 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6150 |
| Học bổng học sinh, sinh viên |
Tiểu mục |
| 6151 | Học sinh trường năng khiếu |
|
| 6152 | Học sinh dân tộc nội trú |
|
| 6153 | Học sinh, sinh viên các trường phổ thông, đào tạo khác trong nước |
|
| 6154 | Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài |
|
| 6155 | Sinh hoạt phí cán bộ đi học |
|
| 6199 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6200 |
| Tiền thưởng |
Tiểu mục |
| 6201 | Thưởng thường xuyên theo định mức |
|
| 6202 | Thưởng đột xuất theo định mức |
|
| 6203 | Các chi phí khác theo chế độ liên quan đến công tác khen thưởng |
|
| 6249 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6250 |
| Phúc lợi tập thể |
Tiểu mục |
| 6251 | Trợ cấp khó khăn thường xuyên |
|
| 6252 | Trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
| 6253 | Tiền tàu xe nghỉ phép năm |
|
| 6254 | Tiền thuốc y tế trong các cơ quan, đơn vị |
|
| 6255 | Tiền hoá chất vệ sinh phòng dịch |
|
| 6256 | Tiền khám bệnh định kỳ |
|
| 6257 | Tiền nước uống |
|
| 6299 | Các khoản khác |
|
|
|
|
Mục | 6300 |
| Các khoản đóng góp |
Tiểu mục |
| 6301 | Bảo hiểm xã hội |
|
| 6302 | Bảo hiểm y tế |
|
| 6303 | Kinh phí công đoàn |
|
| 6349 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6350 |
| Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức |
Tiểu mục |
| 6351 | Tiền lương của cán bộ chuyên trách, công chức xã |
|
|
| Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức ở xã, phường, thị trấn. |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 6352 | Các khoản phụ cấp của cán bộ chuyên trách, công chức xã |
|
| 6353 | Phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã |
|
|
| Hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương, phụ cấp của cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn. |
|
| 6399 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6400 |
| Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
Tiểu mục |
| 6401 | Tiền ăn |
|
| 6402 | Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
|
| 6403 | Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
|
| 6404 | Chi chênh lệch thu nhập thực tế so với lương ngạch bậc, chức vụ |
|
| 6449 | Trợ cấp, phụ cấp khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0130 |
| Chi về hàng hoá, dịch vụ | |
|
|
|
|
Mục | 6500 |
| Thanh toán dịch vụ công cộng |
Tiểu mục |
| 6501 | Thanh toán tiền điện |
|
| 6502 | Thanh toán tiền nước |
|
| 6503 | Thanh toán tiền nhiên liệu |
|
| 6504 | Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường |
|
| 6505 | Thanh toán khoán phương tiện theo chế độ |
|
| 6549 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6550 |
| Vật tư văn phòng |
Tiểu mục |
| 6551 | Văn phòng phẩm |
|
| 6552 | Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng |
|
| 6553 | Khoán văn phòng phẩm |
|
| 6599 | Vật tư văn phòng khác |
|
|
|
|
Mục | 6600 |
| Thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
Tiểu mục |
| 6601 | Cước phí điện thoại trong nước |
|
| 6602 | Cước phí điện thoại quốc tế |
|
| 6603 | Cước phí bưu chính |
|
| 6604 | Fax |
|
| 6605 | Thuê bao kênh vệ tinh |
|
| 6606 | Tuyên truyền |
|
| 6607 | Quảng cáo |
|
| 6608 | Phim ảnh |
|
| 6611 | Ấn phẩm truyền thông |
|
| 6612 | Sách, báo, tạp chí thư viện |
|
| 6613 | Chi tuyên truyền, giáo dục pháp luật trong cơ quan, đơn vị theo chế độ |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 6614 | Chi tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn theo chế độ |
|
| 6615 | Thuê bao đường điện thoại |
|
| 6616 | Thuê bao cáp truyền hình |
|
| 6617 | Cước phí Internet, thư viện điện tử |
|
| 6618 | Khoán điện thoại |
|
| 6649 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6650 |
| Hội nghị |
Tiểu mục |
| 6651 | In, mua tài liệu |
|
| 6652 | Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên |
|
| 6653 | Tiền vé máy bay, tàu xe |
|
| 6654 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
| 6655 | Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển |
|
| 6656 | Thuê phiên dịch, biên dịch phục vụ hội nghị |
|
| 6657 | Các khoản thuê mướn khác phục vụ hội nghị |
|
| 6658 | Chi bù tiền ăn |
|
| 6699 | Chi phí khác |
|
|
|
|
Mục | 6700 |
| Công tác phí |
Tiểu mục |
| 6701 | Tiền vé máy bay, tàu, xe |
|
| 6702 | Phụ cấp công tác phí |
|
| 6703 | Tiền thuê phòng ngủ |
|
| 6704 | Khoán công tác phí |
|
| 6705 | Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi |
|
| 6749 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6750 |
| Chi phí thuê mướn |
Tiểu mục |
| 6751 | Thuê phương tiện vận chuyển |
|
| 6752 | Thuê nhà |
|
| 6753 | Thuê đất |
|
| 6754 | Thuê thiết bị các loại |
|
| 6755 | Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài |
|
| 6756 | Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước |
|
| 6757 | Thuê lao động trong nước |
|
|
| Không bao gồm: Thuê lao động theo hợp đồng thường xuyên - đã hạch toán ở Mục 6050; thuê lao động trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ chuyên môn - đã hạch toán ở Tiểu mục 7012. |
|
| 6758 | Thuê đào tạo lại cán bộ |
|
| 6761 | Thuê phiên dịch, biên dịch |
|
| 6799 | Chi phí thuê mướn khác |
|
|
|
|
Mục | 6800 |
| Chi đoàn ra |
Tiểu mục |
| 6801 | Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 6802 | Tiền ăn |
|
| 6803 | Tiền ở |
|
| 6804 | Tiền tiêu vặt |
|
| 6805 | Phí, lệ phí liên quan |
|
| 6806 | Khoán chi đoàn ra theo chế độ |
|
| 6849 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6850 |
| Chi đoàn vào |
Tiểu mục |
| 6851 | Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm cả thuê phương tiện đi lại) |
|
| 6852 | Tiền ăn |
|
| 6853 | Tiền ở |
|
| 6854 | Tiền tiêu vặt |
|
| 6855 | Phí, lệ phí liên quan |
|
| 6856 | Khoán chi đoàn vào theo chế độ |
|
| 6899 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 6900 |
| Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí thường xuyên |
Tiểu mục |
| 6901 | Mô tô |
|
| 6902 | Ô tô con, ô tô tải |
|
| 6903 | Xe chuyên dùng |
|
| 6904 | Tàu, thuyền |
|
| 6905 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
| 6906 | Điều hoà nhiệt độ |
|
| 6907 | Nhà cửa |
|
| 6908 | Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
| 6911 | Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
| 6912 | Thiết bị tin học |
|
| 6913 | Máy photocopy |
|
| 6914 | Máy fax |
|
| 6915 | Máy phát điện |
|
| 6916 | Máy bơm nước |
|
| 6917 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
|
| 6918 | Công trình văn hoá, công viên, thể thao |
|
| 6921 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
| 6922 | Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
|
| 6923 | Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
| 6949 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
|
|
|
|
Mục | 7000 |
| Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành |
Tiểu mục |
| 7001 | Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành |
|
| 7002 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải là tài sản cố định) |
|
| 7003 | Chi mua, in ấn, phô tô tài liệu chỉ dùng cho chuyên môn của ngành |
|
| 7004 | Đồng phục, trang phục |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 7005 | Bảo hộ lao động |
|
| 7006 | Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là tài sản cố định) |
|
| 7007 | Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn của ngành |
|
| 7008 | Chi mật phí |
|
| 7011 | Chi nuôi phạm nhân, can phạm |
|
| 7012 | Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ chuyên môn |
|
| 7013 | Chi trả nhuận bút theo chế độ |
|
| 7014 | Chi phí nghiệp vụ bảo quản theo chế độ |
|
| 7015 | Chi hỗ trợ xây dựng văn bản qui phạm pháp luật |
|
| 7016 | Chi phí nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia |
|
| 7017 | Chi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học theo chế độ qui định |
|
| 7049 | Chi phí khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0131: |
| Chi hỗ trợ và bổ sung | |
|
|
|
|
Mục | 7100 |
| Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư |
Tiểu mục |
| 7101 | Chi di dân |
|
| 7102 | Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã |
|
| 7103 | Chi trợ cấp dân cư |
|
| 7104 | Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc |
|
| 7149 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7150 |
| Chi về công tác người có công với cách mạng và xã hội |
Tiểu mục |
| 7151 | Trợ cấp hàng tháng |
|
| 7152 | Trợ cấp một lần |
|
| 7153 | Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh |
|
| 7154 | Dụng cụ chỉnh hình |
|
| 7155 | Bảo hiểm y tế cho các đối tượng chính sách |
|
| 7156 | Trợ cấp trại viên các trại xã hội |
|
| 7157 | Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ |
|
| 7158 | Chi hỗ trợ hoạt động các cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với cách mạng, trung tâm xã hội |
|
| 7161 | Hỗ trợ nhà ở cho đối tượng ưu đãi |
|
| 7162 | Chi quà lễ, tết cho các đối tượng chính sách |
|
| 7163 | Chi sách báo cán bộ lão thành cách mạng |
|
| 7164 | Chi cho công tác quản lý |
|
| 7165 | Trợ cấp ưu đãi học tập cho đối tượng chính sách |
|
| 7166 | Điều trị, điều dưỡng (cả tiền thuốc) |
|
| 7167 | Chi cho "Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo" |
|
| 7168 | Chi thực hiện chế độ cứu trợ xã hội |
|
|
| Không hạch toán chi cho các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội - đã được hạch toán vào Tiểu mục 7158. |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 7199 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7200 |
| Trợ giá theo chính sách của Nhà nước |
Tiểu mục |
| 7201 | Trợ giá |
|
| 7202 | Trợ cước vận chuyển |
|
| 7203 | Cấp không thu tiền một số mặt hàng |
|
| 7249 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7250 |
| Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Tiểu mục |
| 7251 | Bảo hiểm y tế cho đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội |
|
| 7252 | Lương hưu |
|
| 7253 | Chi cho công nhân cao su |
|
| 7254 | Trợ cấp mất sức lao động |
|
| 7255 | Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động |
|
| 7256 | Tiền tuất định suất |
|
| 7257 | Mai táng phí |
|
| 7258 | Lệ phí chi trả |
|
| 7261 | Trang cấp dụng cụ phục hồi chức năng |
|
| 7262 | Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ qui định |
|
| 7299 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7300 |
| Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Tiểu mục |
| 7301 | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 7302 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ ngoài nước |
|
| 7303 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại |
|
| 7304 | Chi bổ sung các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 7305 | Chi bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước để thực hiện các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và chính sách |
|
| 7349 | Chi bổ sung khác |
|
|
|
|
Mục | 7350 |
| Chi xúc tiến thương mại và các khoản phụ thu |
Tiểu mục |
| 7351 | Chi xúc tiến thương mại |
|
| 7352 | Chi từ phụ thu lắp đặt máy điện thoại |
|
| 7353 | Chi từ phụ thu giá bán điện |
|
| 7354 | Chi từ nguồn phụ thu giá bán nước |
|
| 7355 | Chi từ nguồn phụ thu giá mặt hàng nhựa (PVC) |
|
| 7399 | Các khoản khác |
|
|
|
|
Mục | 7400 |
| Chi viện trợ |
Tiểu mục |
| 7401 | Chi đào tạo học sinh Lào (C) |
|
| 7402 | Chi đào tạo học sinh Campuchia (K) |
|
| 7403 | Chi viện trợ khác cho Lào (C) |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 7404 | Chi viện trợ khác cho Campuchia (K) |
|
| 7405 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào (C) |
|
| 7406 | Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia (K) |
|
| 7449 | Các khoản chi viện trợ khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0132: |
| Các khoản chi khác | |
|
|
|
|
Mục | 7500 |
| Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
Tiểu mục |
| 7501 | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
|
| 7549 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7550 |
| Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
Tiểu mục |
| 7551 | Chi hoàn thuế giá trị gia tăng |
|
| 7552 | Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định |
|
| 7599 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7600 |
| Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước |
Tiểu mục |
| 7601 | Tài sản vô thừa nhận |
|
| 7602 | Di sản, khảo cổ tìm thấy trong lòng đất |
|
| 7603 | Tài sản không được quyền thừa kế |
|
| 7649 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7650 |
| Chi trả các khoản thu năm trước và chi trả lãi do trả chậm |
Tiểu mục |
| 7651 | Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định |
|
| 7652 | Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa |
|
| 7653 | Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí |
|
| 7654 | Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan |
|
| 7655 | Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa |
|
| 7699 | Chi trả các khoản thu khác |
|
|
|
|
Mục | 7700 |
| Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tiểu mục |
| 7701 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| 7749 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7750 |
| Chi khác |
Tiểu mục |
| 7751 | Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước |
|
| 7752 | Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn |
|
| 7753 | Chi khắc phục hậu quả thiên tai cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp |
|
| 7754 | Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi |
|
| 7755 | Chi đón tiếp Việt kiều |
|
| 7756 | Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự toán |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 7757 | Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện của các đơn vị dự toán |
|
| 7758 | Chi hỗ trợ khác |
|
| 7761 | Chi tiếp khách |
|
| 7762 | Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ qui định |
|
| 7763 | Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ qui định |
|
| 7764 | Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ qui định |
|
| 7765 | Chi chiết khấu phát hành trái phiếu |
|
| 7799 | Chi các khoản khác |
|
|
|
|
Mục | 7850 |
| Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở |
Tiểu mục |
| 7851 | Chi mua báo, tạp chí của Đảng |
|
| 7852 | Chi tổ chức đại hội Đảng |
|
| 7853 | Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng |
|
| 7854 | Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng... và các chi phí Đảng vụ khác |
|
| 7899 | Khác |
|
|
| Mục 7850 dùng để hạch toán kinh phí cho các chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở ở xã, phường, thị trấn; chi bộ cơ sở, Đảng bộ cơ sở và các cấp trên cơ sở trong các cơ quan, đơn vị, tổ chức; tổ chức Đảng cấp trên cơ sở theo chế độ qui định. |
|
|
|
|
Mục | 7900 |
| Chi bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ |
Tiểu mục |
| 7901 | Chi bầu cử Quốc hội |
|
| 7902 | Chi bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp |
|
| 7949 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 7950 |
| Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu |
Tiểu mục |
| 7951 | Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ và của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| 7952 | Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp |
|
| 7953 | Chi lập quỹ khen thưởng của đơn vị sự nghiệp |
|
| 7954 | Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp |
|
| 7999 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 8000 |
| Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm |
Tiểu mục |
| 8001 | Hỗ trợ trung tâm dịch vụ việc làm và phục hồi nhân phẩm |
|
| 8002 | Hỗ trợ giải quyết việc làm cho thương binh |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 8003 | Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ |
|
| 8004 | Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề |
|
| 8005 | Chi sắp xếp lao động khu vực doanh nghiệp Nhà nước |
|
| 8006 | Chi sắp xếp lao động khu vực hành chính - sự nghiệp |
|
| 8007 | Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động ở nước ngoài về nước |
|
| 8008 | Chi hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn |
|
| 8011 | Chi hỗ trợ dạy nghề và việc làm cho lao động là người tàn tật |
|
| 8012 | Chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú theo chế độ |
|
| 8049 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 8050 |
| Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
Tiểu mục |
| 8051 | Hỗ trợ cho các doanh nghiệp |
|
| 8052 | Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
| 8053 | Hỗ trợ lãi suất tín dụng |
|
| 8054 | Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá |
|
| 8099 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 8100 |
| Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước |
Tiểu mục |
| 8101 | Cấp bù chênh lệch lãi suất |
|
| 8102 | Cấp phí quản lý |
|
| 8103 | Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
|
| 8104 | Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ |
|
| 8149 | Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
Mục | 8150 |
| Chi quy hoạch |
Tiểu mục |
| 8151 | Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ |
|
| 8152 | Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
|
| 8153 | Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn |
|
| 8154 | Chi quy hoạch sử dụng đất |
|
| 8199 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0133: |
| Chi trả lãi tiền vay và lệ phí có liên quan đến các khoản vay | |
|
|
|
|
Mục | 8300 |
| Trả lãi tiền vay trong nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 8301 | Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 8302 | Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 8303 | Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
| 8304 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
| 8305 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 8306 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
| 8307 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
| 8308 | Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
| 8311 | Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
| 8312 | Vay các quỹ ngoài ngân sách |
|
| 8313 | Vay trái phiếu công trình Trung ương |
|
| 8314 | Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương |
|
| 8349 | Vay khác trong nước |
|
|
|
|
Mục | 8350 |
| Trả lãi tiền vay trong nước để dùng cho mục đích khác |
Tiểu mục |
| 8351 | Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 8352 | Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 8353 | Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
| 8354 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
| 8355 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
| 8356 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
| 8357 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
| 8358 | Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
| 8361 | Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
| 8362 | Vay các quỹ tài chính |
|
| 8363 | Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
| 8364 | Vay của tư nhân |
|
| 8365 | Vay của doanh nghiệp |
|
| 8399 | Vay khác |
|
|
|
|
Mục | 8400 |
| Trả lãi vay ngoài nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 8401 | Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 8402 | Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 8403 | Cho các thương nhân nước ngoài |
|
| 8404 | Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 8449 | Cho các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
Mục | 8450 |
| Trả lãi vay ngoài nước cho vay lại |
Tiểu mục |
| 8451 | Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 8452 | Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 8453 | Cho các thương nhân nước ngoài |
|
| 8454 | Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 8499 | Cho các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
Mục | 8500 |
| Trả lãi vay ngoài nước cho mục đích khác |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Tiểu mục |
| 8501 | Cho các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 8502 | Cho các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 8503 | Cho các thương nhân nước ngoài |
|
| 8504 | Cho nguồn phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 8549 | Cho các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
Mục | 8550 |
| Trả các khoản phí và lệ phí liên quan đến các khoản vay |
Tiểu mục |
| 8551 | Lệ phí hoa hồng |
|
| 8552 | Lệ phí rút tiền |
|
| 8553 | Phí phát hành, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ |
|
| 8554 | Lệ phí đi vay về cho vay lại |
|
| 8555 | Phí cam kết |
|
| 8556 | Phí bảo hiểm |
|
| 8557 | Phí quản lý |
|
| 8558 | Phí đàm phán |
|
| 8599 | Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0600 |
| CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0134: |
| Chi mua hàng hoá, vật tư dự trữ | |
|
|
|
|
Mục | 8750 |
| Hàng hoá, vật tư dự trữ Nhà nước |
Tiểu mục |
| 8751 | Lương thực |
|
| 8752 | Nhiên liệu |
|
| 8753 | Vật tư kỹ thuật |
|
| 8754 | Trang thiết bị kỹ thuật |
|
| 8799 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 8800 |
| Hàng hoá, vật tư dự trữ Nhà nước chuyên ngành |
Tiểu mục |
| 8801 | Lương thực |
|
| 8802 | Nhiên liệu |
|
| 8803 | Vật tư kỹ thuật |
|
| 8804 | Trang thiết bị kỹ thuật |
|
| 8849 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0135 |
| Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư vào tài sản | |
|
|
|
|
Mục | 8950 |
| Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp và các quỹ |
Tiểu mục |
| 8951 | Vốn kinh doanh cho các doanh nghiệp Nhà nước |
|
| 8952 | Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp |
| 8953 | Cấp vốn điều lệ cho các quỹ | |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 8999 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 9000 |
| Mua, đầu tư tài sản vô hình |
Tiểu mục |
| 9001 | Mua bằng sáng chế |
|
| 9002 | Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại |
|
| 9003 | Mua phần mềm máy tính |
|
| 9004 | Đầu tư, xây dựng phần mềm máy tính |
|
| 9049 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 9050 |
| Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
Tiểu mục |
| 9051 | Mô tô |
|
| 9052 | Ô tô con, ô tô tải |
|
| 9053 | Xe chuyên dùng |
|
| 9054 | Tàu, thuyền |
|
| 9055 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
| 9056 | Điều hoà nhiệt độ |
|
| 9057 | Nhà cửa |
|
| 9058 | Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
| 9061 | Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
| 9062 | Thiết bị tin học |
|
| 9063 | Máy photocopy |
|
| 9064 | Máy fax |
|
| 9065 | Máy phát điện |
|
| 9066 | Máy bơm nước |
|
| 9099 | Tài sản khác |
|
|
|
|
Mục | 9100 |
| Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư |
Tiểu mục |
| 9101 | Mô tô |
|
| 9102 | Ô tô con, ô tô tải |
|
| 9103 | Xe chuyên dùng |
|
| 9104 | Tàu, thuyền |
|
| 9105 | Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng |
|
| 9106 | Điều hoà nhiệt độ |
|
| 9107 | Nhà cửa |
|
| 9108 | Thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
|
| 9111 | Sách, tài liệu và chế độ dùng cho công tác chuyên môn |
|
| 9112 | Thiết bị tin học |
|
| 9113 | Máy photocopy |
|
| 9114 | Máy fax |
|
| 9115 | Máy phát điện |
|
| 9116 | Máy bơm nước |
|
| 9117 | Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 9118 | Công trình văn hoá, công viên, thể thao |
|
| 9121 | Đường điện, cấp thoát nước |
|
| 9122 | Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay |
|
| 9123 | Đê điều, hồ đập, kênh mương |
|
| 9149 | Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác |
|
|
| Hạch toán vào các Tiểu mục 9118,9121,9122,9123,9149 bao gồm cả chi phí thiết kế, lập dự toán theo chế độ |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0136 |
| Chi đầu tư xây dựng cơ bản | |
|
|
|
|
Mục | 9200 |
| Chi chuẩn bị đầu tư |
Tiểu mục |
| 9201 | Chi điều tra, khảo sát |
|
| 9202 | Chi lập dự án đầu tư |
|
| 9203 | Chi tổ chức thẩm định dự án |
|
| 9204 | Chi đánh giá tác động của môi trường |
|
| 9249 | Chi phí khác |
|
|
|
|
Mục | 9250 |
| Chi bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư |
Tiểu mục |
| 9251 | Chi đền bù đất đai và các tài sản trên đất |
|
| 9252 | Chi thực hiện tái định cư |
|
| 9253 | Chi tổ chức bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
| 9254 | Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng (nếu có) |
|
| 9255 | Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (nếu có) |
|
| 9299 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 9300 |
| Chi xây dựng |
Tiểu mục |
| 9301 | Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình |
|
| 9302 | Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ |
|
| 9303 | Chi san lấp mặt bằng xây dựng |
|
| 9304 | Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công |
|
| 9305 | Chi xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
| 9349 | Chi khác |
|
|
|
|
Mục | 9350 |
| Chi thiết bị |
Tiểu mục |
| 9351 | Chi mua sắm thiết bị công nghệ |
|
| 9352 | Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị |
|
| 9353 | Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ (nếu có) |
|
| 9354 | Chi phí vận chuyển, bảo hiểm |
|
| 9355 | Thuế và các loại phí liên quan |
|
| 9399 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 9400 |
| Chi phí khác |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Tiểu mục |
| 9401 | Chi phí quản lý dự án |
|
| 9402 | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
|
| 9403 | Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
Nhóm 0700: |
| CHO VAY VÀ THAM GIA GÓP VỐN CỦA CHÍNH PHỦ | |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0137: |
| Cho vay trong nước và hỗ trợ các quỹ | |
|
|
|
|
Mục | 9500 |
| Cho vay đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 9501 | Cho vay bằng nguồn vốn trong nước |
|
| 9502 | Cho vay bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
| 9549 | Khác |
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0138: |
| Cho nước ngoài vay và tham gia góp vốn của Chính phủ | |
|
|
|
|
Mục | 9650 |
| Cho nước ngoài vay |
Tiểu mục |
| 9651 | Cho các Chính phủ nước ngoài vay |
|
| 9652 | Cho các tổ chức quốc tế vay |
|
| 9653 | Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay |
|
| 9699 | Khác |
|
|
|
|
Mục | 9700 |
| Đóng góp với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước |
Tiểu mục |
| 9701 | Đóng góp với các tổ chức tài chính quốc tế |
|
| 9702 | Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
| 9703 | Góp vốn liên doanh |
|
| 9704 | Góp vốn cổ phần |
|
| 9749 | Khác |
|
|
|
|
III. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN) | |||
|
|
|
|
|
| MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN | |
|
|
|
|
Mục | 0001 |
| Tạm thu thuế |
Mục | 0002 |
| Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản |
Mục | 0003 |
| Tạm thu khác |
Mục | 0004 |
| Vay Ngân hàng Nhà nước |
Mục | 0005 |
| Vay Quỹ dự trữ tài chính |
Mục | 0006 |
| Vay các quỹ khác |
Mục | 0007 |
| Vay Kho bạc Nhà nước |
Mục | 0008 |
| Vay Quỹ tích luỹ trả nợ |
Mục | 0011 |
| Vay ngân sách cấp trên |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
Mục | 0049 |
| Vay khác |
|
|
|
|
|
| MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNN | |
|
|
|
|
Mục | 0051 |
| Chi tạm ứng hành chính sự nghiệp |
Mục | 0052 |
| Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước |
Mục | 0053 |
| Tạm ứng vốn Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Mục | 0054 |
| Tạm ứng vốn Chương trình 773 |
Mục | 0055 |
| Tạm ứng vốn Chương trình 135 |
Mục | 0056 |
| Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia |
Mục | 0057 |
| Tạm ứng sự nghiệp định canh, định cư |
Mục | 0058 |
| Tạm ứng chi trả nợ cho Quỹ tích luỹ trả nợ |
Mục | 0061 |
| Tạm ứng sự nghiệp giao thông đường sắt |
Mục | 0062 |
| Tạm ứng sự nghiệp địa chất |
Mục | 0063 |
| Tạm ứng cho các doanh nghiệp |
Mục | 0064 |
| Tạm ứng Quỹ hoàn thuế giá trị gia tăng |
Mục | 0065 |
| Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới |
Mục | 0099 |
| Tạm ứng khác |
|
|
|
|
IV. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN VAY CỦA NHÀ NƯỚC | |||
|
|
|
|
Mục | 0800 |
| Vay và trả nợ gốc vay trong nước để đầu tư phát triển |
Tiểu mục |
| 0801 | Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 0802 | Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 0803 | Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
| 0804 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
| 0805 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
| 0806 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
| 0807 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
| 0808 | Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
| 0811 | Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
| 0812 | Vay các quỹ ngoài ngân sách |
|
| 0813 | Vay trái phiếu công trình Trung ương |
|
| 0814 | Huy động (vay) đầu tư của ngân sách địa phương |
|
| 0819 | Vay khác trong nước |
|
|
|
|
Mục | 0820 |
| Vay và trả nợ gốc vay trong nước để dùng cho mục đích khác |
Tiểu mục |
| 0821 | Vay tín phiếu kho bạc phát hành qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 0822 | Vay tín phiếu, trái phiếu ngoại tệ đấu thầu qua hệ thống Ngân hàng Nhà nước |
|
| 0823 | Vay trái phiếu phát hành trực tiếp qua hệ thống Kho bạc Nhà nước |
|
| 0824 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành ngang mệnh giá |
|
| 0825 | Vay trái phiếu đấu thầu qua trung tâm chứng khoán phát hành theo lô lớn |
|
| 0826 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành ngang mệnh giá |
|
| 0827 | Vay trái phiếu bảo lãnh phát hành theo lô lớn |
|
| 0828 | Vay trái phiếu phát hành qua các đại lý |
|
| 0831 | Vay phát hành công trái xây dựng tổ quốc |
|
| 0832 | Vay các quỹ tài chính |
|
| 0833 | Vay Ngân hàng Nhà nước |
|
| 0834 | Vay của tư nhân |
|
| 0835 | Vay của doanh nghiệp |
|
| 0839 | Vay khác |
|
|
|
|
Mục | 0840 |
| Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước đầu tư phát triển |
Tiẻu mục |
| 0841 | Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 0842 | Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 0843 | Vay thương nhân nước ngoài |
|
| 0844 | Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 0859 | Vay các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
Mục | 0860 |
| Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước về cho vay lại |
Tiểu mục |
| 0861 | Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 0862 | Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 0863 | Vay thương nhân nước ngoài |
|
| 0864 | Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 0879 | Vay các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
Mục | 0880 |
| Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước cho mục đích khác |
Tiểu mục |
| 0881 | Vay các tổ chức tài chính, tiền tệ quốc tế |
|
| 0882 | Vay các Chính phủ và tổ chức tài chính, tín dụng nước ngoài |
|
| 0883 | Vay thương nhân nước ngoài |
|
| 0884 | Vay phát hành trái phiếu ra thị trường vốn quốc tế |
|
| 0899 | Vay các tổ chức nước ngoài khác |
|
|
|
|
V. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM | |||
|
|
|
|
Mục | 0900 |
| Nguồn năm trước chuyển sang năm nay |
Tiểu mục |
| 0901 | Nguồn năm trước đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm nay |
|
| 0902 | Nguồn năm trước đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm nay |
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | TÊN GỌI |
|
| 0903 | Nguồn năm trước chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm nay |
|
| 0904 | Nguồn tăng thu năm trước chưa phân bổ được phép chuyển sang năm nay sử dụng cho mục tiêu cụ thể |
|
|
|
|
Mục | 0950 |
| Chuyển nguồn năm nay sang năm sau |
Tiểu mục |
| 0951 | Nguồn năm nay đã giao đơn vị theo chế độ được phép chuyển sang năm sau |
|
| 0952 | Nguồn năm nay đã giao đơn vị được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm sau |
|
| 0953 | Nguồn năm nay chưa giao đơn vị dự toán cấp I được phép chuyển sang năm sau |
|
| 0954 | Nguồn tăng thu năm nay chưa phân bổ được phép chuyển sang năm sau sử dụng cho mục tiêu cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
|
|
| THỨ TRƯỞNG |
|
|
| (đã ký) |
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Công Nghiệp |
The information contained in this communication and attachment is confidential and is for the use of the intended recipient only.
Any disclosure, copying or distribution of this communication without the sender's consent is strictly prohibited.
If you are not the intended recipient, please notify the sender and delete this communication entirely without using, retaining, or disclosing any of its contents.
This communication is for information purposes only and shall not be construed as an offer or solicitation of an offer or an acceptance or a confirmation of any contract or transaction.
All data or other information contained herein are not warranted to be complete and accurate and are subject to change without notice.
Any comments or statements made herein do not necessarily reflect those of An Binh Commercial Joint Stock Bank or any of its affiliates.
Internet communications cannot be guaranteed to be virus-free.
The recipient is responsible for ensuring that this communication is virus free and the sender accepts no liability for any damages caused by virus transmitted by this communication.